✨Âm tiếp cận
Phụ âm tiếp cận (tiếng Anh: approximant consonant) là những âm mà cơ quan phát âm sít lại gần nhau ("tiếp cận" nhau), nhưng tạo một khe chưa đủ hẹp để tạo dòng khí xáo động. Do vậy, âm tiếp cận nằm giữa âm xát (tạo dòng khí xáo động) và nguyên âm (không gây xáo động dòng khí). Tập hợp âm này gồm âm cạnh lưỡi như (trong lớn, là), âm giữa lưỡi như (trong ra, run phương ngữ Nam tiếng Việt hay rest tiếng Anh), và bán nguyên âm và (trong lần lượt yes và west tiếng Anh). giới học thuật dùng thuật ngữ "frictionless continuant" (âm liên tục phi sát) để chỉ âm tiếp cận phi cạnh lưỡi.
Trong âm vị học, "approximant" khi là tên một đặc điểm phân biệt có thể dùng để trỏ tất cả âm vang miệng (gồm nguyên âm, âm nước và bán nguyên âm).
Âm tiếp cận giữa lưỡi
âm tiếp cận đôi môi (thường chuyển tự là )
âm tiếp cận môi-răng
âm tiếp cận răng (thường chuyển tự là )
âm tiếp cận chân răng
âm tiếp cận quặt lưỡi
âm tiếp cận vòm
âm tiếp cận ngạc mềm
âm tiếp cận lưỡi gà (thường chuyển tự là )
âm tiếp cận yết hầu (thường chuyển tự là )
âm tiếp cận thanh hầu hà hơi-hữu thanh
*âm tiếp cận thanh hầu giọng nghiến-hữu thanh
Âm tiếp cận cạnh lưỡi
Ở phụ âm cạnh lưỡi, phần giữa của lưỡi chạm vào vòm miệng. However, the defining location is the side of the tongue, which only approaches the teeth.
- âm tiếp cận cạnh lưỡi chân răng vô thanh
- âm tiếp cận cạnh lưỡi chân răng hữu thanh
- âm tiếp cận cạnh lưỡi quặt lưỡi
- âm tiếp cận cạnh lưỡi vòm vô thanh
- âm tiếp cận cạnh lưỡi vòm hữu thanh
- âm tiếp cận cạnh lưỡi ngạc mềm
- âm tiếp cận cạnh lưỡi lưỡi gà
Âm tiếp cận đồng cấu âm
âm tiếp cận môi-ngạc mềm âm tiếp cận môi-vòm
Âm tiếp cận vô thanh
âm tiếp cận cạnh lưỡi chân răng vô thanh âm tiếp cận cạnh lưỡi ngạc mềm vô thanh âm tiếp cận môi-răng vô thanh âm tiếp cận chân răng vô thanh âm tiếp cận vòm vô thanh âm tiếp cận vòm môi hóa vô thanh or âm tiếp cận ngạc mềm vô thanh âm tiếp cận môi ngạc mềm hóa vô thanh hay âm tiếp cận thanh hầu vô thanh âm tiếp cận thanh hầu mũi vô thanh
Âm tiếp cận mũi
Ví dụ là: âm tiếp cận vòm mũi âm tiếp cận môi-ngạc mềm mũi *âm tiếp cận thanh hầu mũi vô thanh
Trong tiếng Bồ Đào Nha, âm lướt mũi và khi xưa trở thành và trong một số từ.