✨Căn bậc ba

Căn bậc ba

right|thumb|Đồ thi của hàm y = \sqrt[3]{x} với x \ge 0. Đồ thị đầy đủ là một đồ thị đối xứng khi là hàm phương trình bậc lẻ ([[odd function) với miền giá trị x bất kỳ. Tại x = 0, đồ thị này là một trục dọc (trục tung, vertical tangent). ]]

Trong toán học, căn bậc ba của một số x là một số a sao cho a3 = x.

Căn bậc ba trong tập hợp số thực

Trong tập hợp số thực:

  • Mỗi số thực a có duy nhất 1 căn bậc 3.
  • Căn bậc ba của số thực dương là số thực dương.
  • Căn bậc ba của số thực âm là số thực âm.
  • a
  • \sqrt[3]{ab}=\sqrt[3]{a}\sqrt[3]{b}
  • \sqrt[3]{\frac{a}{b=\frac{\sqrt[3]{a{\sqrt[3]{b, \forall b\neq0

Căn bậc ba trong tập số phức

Tất cả số thực (trừ số không) có chính xác một căn bậc ba số thực và một cặp căn bậc 3 số phức (complex conjugate), và tất cả số phức (trừ số 0) có 3 giá trị căn bậc ba phức.

Các ví dụ

Căn bậc 3 của số thực 8, biểu diễn \sqrt[3]{8} hoặc 8^{\frac{1}{3, là 2, vì 23 = 8, trong khi đó các căn bậc 3 phức của 8 là -1+\sqrt{3}i-1-\sqrt{3}i. Ba giá trị căn bậc ba của −27i là :3i, \quad \frac{3\sqrt{3{2}-\frac{3}{2}i, \quad \text{và} \quad -\frac{3\sqrt{3{2}-\frac{3}{2}i.

Căn bậc ba của 0 là 0 vì 03 = 0.

Căn bậc ba của -125 là -5, vì (-5)3 = -125.