**_Meiacanthus geminatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Meiacanthus_ trong họ Cá mào gà. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1976. ## Từ nguyên Tính từ định danh _geminatus_ trong
**_Meiacanthus vicinus_** là một loài cá biển thuộc chi _Meiacanthus_ trong họ Cá mào gà. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1987. ## Từ nguyên Tính từ định danh _vicinus_ trong
**_Meiacanthus grammistes_** là một loài cá biển thuộc chi _Meiacanthus_ trong họ Cá mào gà. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1836. ## Từ nguyên Từ định danh _grammistes_ bắt nguồn
**_Meiacanthus vittatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Meiacanthus_ trong họ Cá mào gà. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1976. ## Từ nguyên Tính từ định danh _vittatus_ trong
**_Meiacanthus kamoharai_** là một loài cá biển thuộc chi _Meiacanthus_ trong họ Cá mào gà. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1956. ## Từ nguyên Từ định danh _kamoharai_ được đặt
**_Meiacanthus nigrolineatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Meiacanthus_ trong họ Cá mào gà. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1969. ## Từ nguyên Từ định danh _nigrolineatus_ được ghép
**_Meiacanthus smithi_** là một loài cá biển thuộc chi _Meiacanthus_ trong họ Cá mào gà. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1962. ## Từ nguyên Từ định danh _smithi_ được đặt
**_Meiacanthus atrodorsalis_** là một loài cá biển thuộc chi _Meiacanthus_ trong họ Cá mào gà. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1877. ## Từ nguyên Từ định danh _atrodorsalis_ được ghép
**_Meiacanthus oualanensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Meiacanthus_ trong họ Cá mào gà. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1880. ## Từ nguyên Từ định danh _oualanensis_ được đặt
**_Meiacanthus bundoon_** là một loài cá biển thuộc chi _Meiacanthus_ trong họ Cá mào gà. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1976. ## Từ nguyên Từ định danh _bundoon_ được đặt
**_Meiacanthus limbatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Meiacanthus_ trong họ Cá mào gà. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1987. ## Từ nguyên Tính từ định danh _limbatus_ trong
**_Meiacanthus lineatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Meiacanthus_ trong họ Cá mào gà. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1884. ## Từ nguyên Tính từ định danh _lineatus_ trong
**_Meiacanthus solomon_** là một loài cá biển thuộc chi _Meiacanthus_ trong họ Cá mào gà. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2019. ## Từ nguyên Từ định danh _solomon_ được đặt
**_Meiacanthus ditrema_** là một loài cá biển thuộc chi _Meiacanthus_ trong họ Cá mào gà. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1976. ## Từ nguyên Từ định danh _ditrema_ được ghép
**_Meiacanthus crinitus_** là một loài cá biển thuộc chi _Meiacanthus_ trong họ Cá mào gà. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1987. ## Từ nguyên Tính từ định danh _crinitus_ trong
**_Meiacanthus fraseri_** là một loài cá biển thuộc chi _Meiacanthus_ trong họ Cá mào gà. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1976. ## Từ nguyên Từ định danh _fraseri_ được đặt
**_Meiacanthus luteus_** là một loài cá biển thuộc chi _Meiacanthus_ trong họ Cá mào gà. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1987. ## Từ nguyên Tính từ định danh _luteus_ trong
**_Meiacanthus mossambicus_** là một loài cá biển thuộc chi _Meiacanthus_ trong họ Cá mào gà. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1959. ## Từ nguyên Từ định danh _mossambicus_ được đặt
**_Meiacanthus naevius_** là một loài cá biển thuộc chi _Meiacanthus_ trong họ Cá mào gà. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1987. ## Từ nguyên Tính từ định danh _naevius_ trong
**_Meiacanthus phaeus_** là một loài cá biển thuộc chi _Meiacanthus_ trong họ Cá mào gà. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1976. ## Từ nguyên Từ định danh _phaeus_ bắt nguồn
**_Meiacanthus procne_** là một loài cá biển thuộc chi _Meiacanthus_ trong họ Cá mào gà. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1976. ## Từ nguyên Từ định danh _procne_ được đặt
**_Meiacanthus reticulatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Meiacanthus_ trong họ Cá mào gà. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1976. ## Từ nguyên Tính từ định danh _reticulatus_ trong
**_Meiacanthus tongaensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Meiacanthus_ trong họ Cá mào gà. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1987. ## Từ nguyên Từ định danh _tongaensis_ được đặt
**_Meiacanthus urostigma_** là một loài cá biển thuộc chi _Meiacanthus_ trong họ Cá mào gà. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2001. ## Từ nguyên Từ định danh _urostigma_ được ghép
**_Meiacanthus anema_** là một loài cá nước ngọt thuộc chi _Meiacanthus_ trong họ Cá mào gà. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1852. ## Từ nguyên Từ định danh _anema_ được
**_Meiacanthus abruptus_** là một loài cá biển thuộc chi _Meiacanthus_ trong họ Cá mào gà. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2011. ## Từ nguyên Từ định danh _abruptus_ trong tiếng
**_Meiacanthus cyanopterus_** là một loài cá biển thuộc chi _Meiacanthus_ trong họ Cá mào gà. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2011. ## Từ nguyên Từ định danh _cyanopterus_ được ghép
**_Meiacanthus_** là một chi cá biển thuộc phân họ Blenniinae của họ Cá mào gà. Chi này được lập bởi Norman vào năm 1944. Duy nhất một loài là _M. anema_ sinh sống ở vùng
**_Plagiotremus_** là một chi cá biển trong họ Cá mào gà. Chi này được lập bởi Gill vào năm 1865. Các loài _Plagiotremus_ có phân bố trải rộng trên vùng Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương.
**_Plagiotremus laudandus_** là một loài cá biển thuộc chi _Plagiotremus_ trong họ Cá mào gà. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1961. ## Từ nguyên Tính từ định danh _laudandus_ trong
**_Plagiotremus phenax_** là một loài cá biển thuộc chi _Plagiotremus_ trong họ Cá mào gà. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1976. ## Từ nguyên Từ định danh _phenax_ bắt nguồn
**Họ Cá mào gà** (Danh pháp khoa học: **Blenniidae**) là một họ cá theo truyền thống xếp trong bộ Cá vược (Perciformes), nhưng gần đây được phân loại lại như là một họ trong bộ
**_Scolopsis_** là một chi cá biển thuộc họ Cá lượng. Chi này được lập bởi Georges Cuvier vào năm 1814. ## Từ nguyên Tên chi được ghép bởi hai âm tiết trong tiếng Hy Lạp
**_Plagiotremus townsendi_** là một loài cá biển thuộc chi _Plagiotremus_ trong họ Cá mào gà. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1905. ## Từ nguyên Từ định danh _townsendi_ được đặt