✨Tên tập tin

Tên tập tin

Tên tập tin hay tên tệp hay tên file (tiếng Anh: filename hoặc file name) là tên dùng để xác định duy nhất một tập tin máy tính được lưu trữ trong hệ thống tập tin. Các hệ thống tập tin khác nhau áp đặt các hạn chế khác nhau về độ dài tên tập tin và các ký tự cho phép trong tên tập tin.

Có sự tranh cãi về tên tập tin do thiếu chuẩn hóa của thuật ngữ.

  • Nhiều trường hợp coi "tên tập tin" là tên toàn bộ có chứa đường dẫn path, ví dụ Windows C:\directory\myfile.txt.
  • Phần lớn trường hợp "tên tập tin" được sử dụng với nghĩa là toàn bộ tên không chứa đường dẫn path, chẳng hạn như tên myfile.txt.
  • Trong ngữ cảnh nhất định nó tham chiếu đến thành phần không chứa đường dẫn path và không chứa phần mở rộng, trong ví dụ nêu ra thì "tên tập tin" là myfile. Sự mơ hồ như vậy là phổ biến rộng rãi và ở đây không cố gắng định nghĩa bất kỳ một ý nghĩa nào, và thực sự có thể đang sử dụng bất kỳ ý nghĩa nào. Một số hệ thống sử dụng danh pháp chuẩn của riêng mình như "tên đường dẫn", nhưng những hệ thống này cũng không phải là được chuẩn hóa trên toàn hệ thống.

Các thành phần tên tập tin

Tên tập tin có thể bao gồm một hoặc nhiều thành phần sau:

  • host (hoặc node hoặc server) – thiết bị mạng có chứa tập tin
  • device (hoặc drive) – điều khiển thiết bị hoặc điều khiển phần cứng
  • directory (hoặc path) – cây thư mục (ví dụ /usr/bin, \TEMP, [USR.LIB.SRC], etc.)
  • file – tên cơ bản của tập tin
  • type (định dạng hoặc phần mở rộng) – chỉ thị loại nội dung của tập tin (ví dụ .txt, .exe, .COM,...)
  • version – phiên bản hoặc số thế hệ của tập tin Các thành phần cần thiết để xác định một tập tin là khác nhau theo các hệ điều hành cũng như cú pháp và định dạng cho một tên tệp hợp lệ.

Số lượng tên của một tập tin

Độ dài tên tập tin

Tên tập tin có độ dài tối đa là 255 kí tự (kể cả dấu cách, không kể phần mở rộng và không kể đường dẫn).

👁️ 70 | ⌚2025-09-16 22:44:23.929

QC Shopee
**Tên tập tin** hay **tên tệp** hay **tên file** (tiếng Anh: _filename_ hoặc _file name_) là tên dùng để xác định duy nhất một tập tin máy tính được lưu trữ trong hệ thống tập
**Tên tập tin** hay **tên tệp** hay **tên file** (tiếng Anh: _filename_ hoặc _file name_) là tên dùng để xác định duy nhất một tập tin máy tính được lưu trữ trong hệ thống tập
**Phần mở rộng tên tập tin** hay **phần mở rộng tên tệp** hay **phần mở rộng tên file** (tiếng Anh: **Filename extension**) hay còn gọi là **"đuôi"** của tập tin, là một định danh được
**Phần mở rộng tên tập tin** hay **phần mở rộng tên tệp** hay **phần mở rộng tên file** (tiếng Anh: **Filename extension**) hay còn gọi là **"đuôi"** của tập tin, là một định danh được
**Tập tin** (, viết tắt cho **tập thông tin**, còn được gọi là **tệp**, **tệp tin**) là một tập hợp của thông tin được đặt tên. Thông thường thì các tập tin này chứa trong
**Tập tin** (, viết tắt cho **tập thông tin**, còn được gọi là **tệp**, **tệp tin**) là một tập hợp của thông tin được đặt tên. Thông thường thì các tập tin này chứa trong
Trong các hệ điều hành tương tự Unix, **tập tin thiết bị** hoặc **tập tin đặc biệt** là giao diện tới driver thiết bị nằm trong hệ thống tập tin như một tập tin thông
Trong các hệ điều hành tương tự Unix, **tập tin thiết bị** hoặc **tập tin đặc biệt** là giao diện tới driver thiết bị nằm trong hệ thống tập tin như một tập tin thông
Trong điện toán, khái niệm **hệ thống tập tin** hoặc **hệ thống tệp** () được dùng để chỉ các phương pháp và cấu trúc dữ liệu mà một hệ điều hành sử dụng để theo
Trong điện toán, khái niệm **hệ thống tập tin** hoặc **hệ thống tệp** () được dùng để chỉ các phương pháp và cấu trúc dữ liệu mà một hệ điều hành sử dụng để theo
Trong điện toán, khái niệm **hệ thống tập tin** hoặc **hệ thống tệp** () được dùng để chỉ các phương pháp và cấu trúc dữ liệu mà một hệ điều hành sử dụng để theo
**Thuộc tính tập tin** hoặc **thuộc tính tệp**/**thuộc tính file** là siêu dữ liệu được liên kết với tập tin máy tính mà xác định hành vi của hệ thống tập tin. Mỗi thuộc tính có thể có một
**Thuộc tính tập tin** hoặc **thuộc tính tệp**/**thuộc tính file** là siêu dữ liệu được liên kết với tập tin máy tính mà xác định hành vi của hệ thống tập tin. Mỗi thuộc tính có thể có một
**Định dạng tập tin hình ảnh** là phương tiện chuẩn hóa để tổ chức và lưu trữ hình ảnh kỹ thuật số. Định dạng tập tin hình ảnh có thể lưu trữ dữ liệu ở
**Định dạng tập tin hình ảnh** là phương tiện chuẩn hóa để tổ chức và lưu trữ hình ảnh kỹ thuật số. Định dạng tập tin hình ảnh có thể lưu trữ dữ liệu ở
nhỏ|Một tập tin bitmap **Định dạng tập tin** là một cách chuẩn để thông tin được mã hóa trong việc lưu trữ trong các file. Nó chỉ định cách các bit được sử dụng để
nhỏ|Một tập tin bitmap **Định dạng tập tin** là một cách chuẩn để thông tin được mã hóa trong việc lưu trữ trong các file. Nó chỉ định cách các bit được sử dụng để
nhỏ|Một tập tin bitmap **Định dạng tập tin** là một cách chuẩn để thông tin được mã hóa trong việc lưu trữ trong các file. Nó chỉ định cách các bit được sử dụng để
**RSS** là một định dạng tập tin thuộc họ XML dùng trong việc chia sẻ tin tức Web (_Web syndication_) được dùng bởi nhiều website tin tức và weblog. Công nghệ của RSS cho phép
**RSS** là một định dạng tập tin thuộc họ XML dùng trong việc chia sẻ tin tức Web (_Web syndication_) được dùng bởi nhiều website tin tức và weblog. Công nghệ của RSS cho phép
Một **tập tin lưu trữ**, còn gọi là **tệp lưu trữ** hay **file lưu trữ** (tiếng Anh: _archive file_) là một tập tin bao gồm một hoặc nhiều tập tin máy tính cùng với siêu
Một **tập tin lưu trữ**, còn gọi là **tệp lưu trữ** hay **file lưu trữ** (tiếng Anh: _archive file_) là một tập tin bao gồm một hoặc nhiều tập tin máy tính cùng với siêu
Một **tập tin lưu trữ**, còn gọi là **tệp lưu trữ** hay **file lưu trữ** (tiếng Anh: _archive file_) là một tập tin bao gồm một hoặc nhiều tập tin máy tính cùng với siêu
nhỏ|Ví dụ về một Hệ quản lý tập tin. **Hệ thống quản lý tệp** hoặc **trình duyệt tệp** là chương trình máy tính cung cấp giao diện người dùng để quản lý tệp và thư
nhỏ|Ví dụ về một Hệ quản lý tập tin. **Hệ thống quản lý tệp** hoặc **trình duyệt tệp** là chương trình máy tính cung cấp giao diện người dùng để quản lý tệp và thư
nhỏ|Ví dụ về một Hệ quản lý tập tin. **Hệ thống quản lý tệp** hoặc **trình duyệt tệp** là chương trình máy tính cung cấp giao diện người dùng để quản lý tệp và thư
Trong điện toán, **tập tin manifest** hay **tập tin kê khai** (tiếng Anh: _manifest file_) là một tập tin chứa siêu dữ liệu (metadata) cho một nhóm các tập tin đi kèm vốn là một
Trong điện toán, **tập tin manifest** hay **tập tin kê khai** (tiếng Anh: _manifest file_) là một tập tin chứa siêu dữ liệu (metadata) cho một nhóm các tập tin đi kèm vốn là một
Trong điện toán, **tập tin manifest** hay **tập tin kê khai** (tiếng Anh: _manifest file_) là một tập tin chứa siêu dữ liệu (metadata) cho một nhóm các tập tin đi kèm vốn là một
Đây là danh sách các định dạng tập tin sắp xếp theo thể loại,theo cách mà nó được tìm thấy trên máy tính. Phần mở rộng trong tên file luôn được ghi chú trong dấu
Đây là danh sách các định dạng tập tin sắp xếp theo thể loại,theo cách mà nó được tìm thấy trên máy tính. Phần mở rộng trong tên file luôn được ghi chú trong dấu
**CHM** là phần mở rộng tên file (tập tin) trong đĩa cứng lưu trữ nhiều trang Web và được tổ chức dưới dạng cây thư mục. Nó còn được gọi là một HTML Help. ##
**CHM** là phần mở rộng tên file (tập tin) trong đĩa cứng lưu trữ nhiều trang Web và được tổ chức dưới dạng cây thư mục. Nó còn được gọi là một HTML Help. ##
thumb|Trong khi Nemo hiển thị một thiết bị có mount hay không, được xá định bởi tùy chọn x-gvfs-show cho tiến trình gvfs-udisks2-volume-monitor. ảnh chụp của [[GNOME Disks.]] **Nemo** là trình quản lý file mặc
thumb|Trong khi Nemo hiển thị một thiết bị có mount hay không, được xá định bởi tùy chọn x-gvfs-show cho tiến trình gvfs-udisks2-volume-monitor. ảnh chụp của [[GNOME Disks.]] **Nemo** là trình quản lý file mặc
**JAR** (**J**ava **AR**chive) là một định dạng tập tin gói thường được dùng để tổng hợp nhiều tập tin lớp Java, siêu dữ liệu và tài nguyên liên quan (văn bản, ảnh,...) thành một tập
**JAR** (**J**ava **AR**chive) là một định dạng tập tin gói thường được dùng để tổng hợp nhiều tập tin lớp Java, siêu dữ liệu và tài nguyên liên quan (văn bản, ảnh,...) thành một tập
**JAR** (**J**ava **AR**chive) là một định dạng tập tin gói thường được dùng để tổng hợp nhiều tập tin lớp Java, siêu dữ liệu và tài nguyên liên quan (văn bản, ảnh,...) thành một tập
Unnamed Memory – Hồi ức không tên Tập 3: Lời thề vĩnh cửu   Công ty phát hành: Thái Hà Tác giả: Kuji Furumiya Dịch giả: Nguyễn Thị Thu Hằng dịch Số trang: 408 Nhà
Unnamed Memory - Hồi Ức Không Tên - Tập 2 Unnamed Memory – Hồi ức không tên là một trong những series light novel tiêu biểu của Dengeki Shin Bungei – thương hiệu dành riêng
Unnamed Memory - Hồi Ức Không Tên - Tập 2 Unnamed Memory – Hồi ức không tên là một trong những series light novel tiêu biểu của Dengeki Shin Bungei – thương hiệu dành riêng
Unnamed Memory - Hồi Ức Không Tên - Tập 2 Unnamed Memory – Hồi ức không tên là một trong những series light novel tiêu biểu của Dengeki Shin Bungei – thương hiệu dành riêng
Unnamed Memory – Hồi ức không tên Tập 2: Vương nữ không ngai Công ty phát hành: Thái Hà Tác giả: Kuji Furumiya Dịch giả: Trần Anh Ly dịch Số trang: 428 Nhà xuất bản:
Unnamed Memory – Hồi ức không tên Tập 2: Vương nữ không ngai Công ty phát hành: Thái Hà Tác giả: Kuji Furumiya Dịch giả: Trần Anh Ly dịch Số trang: 428 Nhà xuất bản:
Unnamed Memory – Hồi ức không tên Tập 2: Vương nữ không ngai Công ty phát hành: Thái Hà Tác giả: Kuji Furumiya Dịch giả: Trần Anh Ly dịch Số trang: 428 Nhà xuất bản: