**_Albula_** là một chi cá cổ thuộc họ Albulidae. Các loài của chi này sống ở vùng nước ven biển ấm trên toàn thế giới. Chi này chứa nhiều loài thường được gọi là **cá
**Tuyến đường sắt Albula** (; ) là một tuyến đường sắt đơn khổ mét, một phần của mạng lưới Tuyến đường sắt Rhaetian (RHB) nằm tại bang Graubünden, Thụy Sĩ. Nó kết nối ga đường
**Dãy núi Albula** là một phần của rặng núi Alpes orientales centrales, thuộc dãy núi Alpes, ở miền đông Thụy Sĩ. Dãy núi này được gọi theo tên sông Albula. Rặng núi Albula chia cách
**_Meganola albula_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nolidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu. Sải cánh dài 18–24 mm. Chiều dài cánh trước là 10–11 mm. Con trưởng thành bay làm một đợt from
**_Teinobasis albula_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Teinobasis albula_ được Ris miêu tả khoa học năm 1915.
**_Styposis albula_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Styposis_. _Styposis albula_ được Willis J. Gertsch miêu tả năm 1960.
**_Milonia albula_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Milonia_. _Milonia albula_ được Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1899.
**_Diphya albula_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Diphya_. _Diphya albula_ được miêu tả năm 1983 bởi Paik.
**Huyện Albula** (, ) là một huyện hành chính của Thụy Sĩ. Huyện này thuộc bang Graubünden. Huyện Albula có diện tích 723 km², dân số theo thống kê của cục thống kê Thụy Sĩ
**_Dasyhesma albula_** là một loài Hymenoptera trong họ Colletidae. Loài này được Exley mô tả khoa học năm 2004.
**_Papuaphiloscia albula_** là một loài chân đều trong họ Philosciidae. Loài này được Vandel miêu tả khoa học năm 1973.
**_Metahygrobiella albula_** là một loài rêu tản trong họ Cephaloziaceae. Loài này được (Stephani) Grolle miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1963.
**_Lepidozia albula_** là một loài rêu tản trong họ Lepidoziaceae. Loài này được (Hook. f. & Taylor) Gottsche, Lindenb. & Nees miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1845.
**_Hastula albula_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Agrotis albula_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Eulepidotis albula_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Carelis albula_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Nodozana albula_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Phaeapate albula_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Pleopeltis albula_** là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae. Loài này được Alderw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1909. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Eilema albula_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Spodoptera albula_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Carex albula_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Allan mô tả khoa học đầu tiên năm 1947.
**_Cerotachina albula_** là một loài ruồi trong họ Tachinidae.
**_Metasia albula_** là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.
**_Gnophos albula_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**Cá mòi đường** (tên khoa học **_Albula vulpes_**) là loài điển hình của họ Albulidae. ## Mô tả Cá mòi đường nặng đến 19 pound (8,6 kg) và dài đến 90 cm (35 in). Nó bạc màu với
**Dãy núi Plessur** là một rặng núi thuộc rặng Alpes orientales centrales, dãy núi Alpes, ở phía đông Thụy Sĩ. Tên rặng núi này đặt theo tên sông Plessur, bắt nguồn từ giữa rặng núi
**Cá hồi trắng châu Âu** (danh pháp hai phần: **_Coregonus albula_**) là một loài cá thuộc chi Cá hồi trắng trong họ Cá hồi. Loài này sinh sống ở các hồ bắc châu Âu, đặc
Dưới đây là danh sách các Di sản thế giới do UNESCO công nhận tại châu Âu. ## Albania (4) trái|nhỏ|Trung tâm lịch sử của [[Berat]] * Butrint (1992) * Trung tâm lịch sử của
**Dãy núi Oberhalbstein** là một rặng núi trong dãy núi Alpes, ở phía đông Thụy Sĩ và phía bắc Ý và được coi là một phần của dãy núi Alpes orientales centrales. Rặng núi Oberhalbstein
**Họ Cá mòi đường** (_Albulidae_) là một họ cá thường được câu thể thao ở Florida, Bahamas và một số khu vực ở Nam Thái Bình Dương. Đây là một họ nhỏ, với 11 loài
**Tuyến đường sắt Bernina** là tuyến đường sắt đơn khổ 1.000 mm (3 ft 3 3⁄8 in) tạo thành một phần của tuyến đường sắt Rhaetian (RhB). Nó kết nối khu nghỉ mát St. Moritz thuộc tiểu
**Đường sắt Rhaetian** (viết tắt là **RhB**), là một công ty vận tải Thụy Sĩ sở hữu mạng lưới lớn nhất trong số tất cả các nhà khai thác đường sắt tư nhân ở Thụy
**Chi Cá hồi trắng** (danh pháp khoa học: **_Coregonus_**), là một chi cá trong họ Cá hồi (_Salmonidae_). Loài điển hình là cá hồi trắng (_C. lavaretus_). Tên gọi chung và phổ biến của các
Sông **Pechora** là một con sông chảy qua nước cộng hòa tự trị Komi và vùng tự trị Nenets của Liên bang Nga. Chiều dài của nó khoảng 1.809 km, diện tích lưu vực khoảng 322.000 km².
**_Teinobasis_** là một chi chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. ## Các loài _Teinobasis_ có 67 loài: * _Teinobasis aerides_ Lieftinck, 1962 * _Teinobasis albula_ Ris, 1915 * _Teinobasis alternans_ Lieftinck, 1935 * _Teinobasis aluensis_
**Graubünden** ()**,** hay **Grisons** (; ) là một bang lớn nhất và cực đông của Thụy Sĩ, giáp các vùng Trentino-Nam Tirol và Lombardia của Ý, bang Vorarlberg của Áo và Liechtenstein. Bang này có
**Dãy núi Bernina** là một rặng núi thuộc rặng Trung Đông Alps của dãy núi Alps, nằm ở miền đông Thụy Sĩ và miền bắc Ý. Đây là một trong các rặng núi cao nhất
**Dãy núi Livigno** là một rặng núi thuộc rặng Alpes orientales centrales của dãy núi Alpes, nằm ở miền đông Thụy Sĩ và miền bắc Ý, quanh làng Livigno. Dãy núi Livigno chia cách với
**Trung Đông Anpơ** là một tập hợp các rặng núi trong dãy núi Alpes trải dài từ miền bắc Ý (vùng Lombardia) tới phía đông Thụy Sĩ (bang Graubünden) dọc theo chiều dài nước Áo
**Dãy núi Sesvenna** là một rặng núi thuộc rặng Alpes orientales centrales, dãy núi Alpes, nằm ở miền đông Thụy Sĩ, miền bắc Ý và miền tây Áo. Rặng Sesvenna chia cách với rặng Silvretta
**_Meganola_** là một chi bướm đêm thuộc họ Nolidae họ. Hiện nó có tên đồng nghĩa là _Roeselia_. ## Các loài * _Meganola albula_ (Denis & Schiffermüller, 1775) * _Meganola alteroscota_ Toulgoët, 1982 * _Meganola
**_Eilema_** là một chi bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. ## Các loài tiêu biểu * _Eilema acutapex_ * _Eilema adaucta_ * _Eilema aegrota_ * _Eilema affineola_ * _Eilema ainonis_ * _Eilema alba_
**_Diphya_** là một chi nhện trong họ Tetragnathidae. ## Các loài ## Species *_Diphya albula_ (Paik, 1983) *_Diphya bicolor_ Vellard, 1926 *_Diphya limbata_ Simon, 1896 *_Diphya macrophthalma_ Nicolet, 1849 *_Diphya okumae_ Tanikawa, 1995 *_Diphya pumila_