**_Chrysiptera oxycephala_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1877. ## Từ nguyên Từ định danh _plagiometopon_ được ghép bởi
**_Chrysiptera leucopoma_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1830. ## Từ nguyên Từ định danh _leucopoma_ được ghép bởi
**_Chrysiptera chrysocephala_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2002. ## Từ nguyên Từ định danh _chrysocephala_ được ghép bởi
**_Chrysiptera uswanasi_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2018. ## Từ nguyên Từ định danh _uswanasi_ được đặt theo
**_Chrysiptera sinclairi_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1987. ## Từ nguyên Từ định danh _sinclairi_ được đặt theo
**_Chrysiptera rex_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1909. ## Từ nguyên Từ định danh _rex_ trong tiếng Latinh
**_Chrysiptera flavipinnis_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1974. ## Từ nguyên Từ định danh _flavipinnis_ được ghép bởi
**_Chrysiptera caesifrons_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2015. ## Từ nguyên Từ định danh _caesifrons_ được ghép bởi
**_Chrysiptera notialis_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1975. ## Từ nguyên Tính từ định danh _notialis_ trong tiếng
**_Chrysiptera burtjonesi_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2017. ## Từ nguyên Từ định danh _burtjonesi_ được đặt theo
**_Chrysiptera brownriggii_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1828. ## Từ nguyên Từ định danh _brownriggii_ có lẽ được
**_Chrysiptera arnazae_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2010. ## Từ nguyên Từ định danh _arnazae_ được đặt theo
**_Chrysiptera rapanui_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1970. ## Từ nguyên Từ định danh được đặt theo tên
**_Chrysiptera traceyi_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1960. ## Từ nguyên Từ định danh _traceyi_ được đặt theo
**_Chrysiptera niger_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1975. ## Từ nguyên Tính từ định danh _niger_ trong tiếng
**_Chrysiptera cyanea_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1825. ## Từ nguyên Tính từ định danh _cyanea_ trong tiếng
**_Chrysiptera parasema_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1918. ## Từ nguyên Từ định danh _parasema_ bắt nguồn từ
**_Chrysiptera sheila_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1994. ## Từ nguyên Từ định danh _sheila_ được đặt tên
**_Chrysiptera unimaculata_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1830. ## Từ nguyên Từ định danh _unimaculata_ được ghép bởi
**_Chrysiptera taupou_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1906. ## Từ nguyên Từ định danh _taupou_ là tên thông
**_Chrysiptera starcki_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1973. ## Từ nguyên Từ định danh _starcki_ được đặt theo
**_Chrysiptera talboti_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1975. ## Từ nguyên Từ định danh _talboti_ được đặt theo
**_Chrysiptera springeri_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1976. ## Từ nguyên Từ định danh _springeri_ được đặt theo
**_Chrysiptera rollandi_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1961. ## Từ nguyên Từ định danh _rollandi_ được đặt theo
**_Chrysiptera pricei_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1992. ## Từ nguyên Từ định danh _pricei_ được đặt theo
**_Chrysiptera papuensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2015. ## Từ nguyên Từ định danh _papuensis_ được đặt theo
**_Chrysiptera maurineae_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2015. ## Từ nguyên Từ định danh _maurineae_ được đặt theo
**_Chrysiptera hemicyanea_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1913. ## Từ nguyên Từ định danh _hemicyanea_ được ghép bởi
**_Chrysiptera giti_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2008. ## Từ nguyên Từ định danh _giti_ được đặt theo
**_Chrysiptera glauca_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1830. ## Từ nguyên Từ định danh được Latinh hóa từ
**_Chrysiptera galba_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1974. ## Từ nguyên Tính từ định danh _galba_ trong tiếng
**_Chrysiptera ellenae_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2015. ## Từ nguyên Từ định danh _ellenae_ được đặt theo
**_Chrysiptera cymatilis_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1999. ## Từ nguyên Từ định danh _cymatilis_ trong tiếng Latinh
**_Chrysiptera caeruleolineata_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1973. ## Từ nguyên Từ định danh _caeruleolineata_ được ghép bởi
**_Chrysiptera bleekeri_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1928. ## Từ nguyên Từ định danh _bleekeri_ được đặt theo
**_Chrysiptera biocellata_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1825. ## Từ nguyên Từ định danh _biocellata_ bởi hai âm
**_Chrysiptera albata_** là một loài cá biển thuộc chi _Chrysiptera_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2002. ## Từ nguyên Tính từ định danh _albata_ bắt nguồn
**_Chrysiptera_** là một chi cá biển thuộc phân họ Pomacentrinae nằm trong họ Cá thia. ## Từ nguyên Từ _chrysiptera_ được ghép bởi hai âm tiết trong tiếng Hy Lạp cổ đại, _khrūsós_ (χρυσός; "vàng")
**_Similiparma hermani_** là một loài cá biển thuộc chi _Similiparma_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1887. ## Từ nguyên Từ định danh được đặt theo tên
**_Amblypomacentrus annulatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Amblypomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1855. ## Từ nguyên Tính từ định danh trong tiếng Latinh
**_Amblypomacentrus_** là một chi cá biển thuộc phân họ Pomacentrinae nằm trong họ Cá thia. Những loài trong chi này được tìm thấy ở các vùng biển nhiệt đới thuộc Ấn Độ Dương và Thái
**Pomacentrinae** là một phân họ cá biển thuộc họ Cá thia. Phân họ này có 21 chi và 200 loài. ## Các chi Các chi sau thuộc phân họ Pomacentrinae: * _Abudefduf_ Forsskål, 1775 *
**_Amblypomacentrus kuiteri_** là một loài cá biển thuộc chi _Amblypomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1995. ## Từ nguyên Từ định danh trong danh pháp được
**_Amblypomacentrus tricinctus_** là một loài cá biển thuộc chi _Amblypomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1974. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi 2