✨Họ Hoa tán

Họ Hoa tán

Họ Hoa tán (Umbelliferae) hay họ Cần tây (Apiaceae), có khi gọi là họ Cà rốt (cả hai tên gọi này đều được ICBN cho phép, nhưng tên gọi Apiaceae là mới hơn) là một họ của các loài thực vật thường là có mùi thơm với các thân cây rỗng, bao gồm các cây như mùi tây, cà rốt, thì là và các loài cây tương tự khác. Nó là một họ lớn với khoảng 430-440 chi và trên 3.700 loài đã biết. Tên gọi ban đầu Umbelliferae có nguồn gốc từ sự nở hoa trong dạng "tán" kép.

Các hoa nhỏ là đồng tâm với 5 đài hoa nhỏ, 5 cánh hoa và 5 nhị hoa.

Họ này có một số loài có độc tính cao, chẳng hạn như cây độc cần, là loài cây đã được sử dụng để hành hình Socrates và cũng được sử dụng để tẩm độc các đầu mũi tên. Nhưng họ này cũng chứa nhiều loại cây có ích lợi cao cho con người như cà rốt, mùi tây, ca rum và thì là. Nhiều loài cây trong họ này, chẳng hạn cà rốt hoang có các tính chất của estrogen (hooc môn sinh dục nữ), và được sử dụng trong y học truyền thống để kiểm soát sinh đẻ. Nổi tiếng nhất trong số loài cây dùng cho việc này là loài thì là khổng lồ đã tuyệt chủng, a ngụy (chi Ferula hay cụ thể là loài Ferula tingitana).

Các loài cây đáng chú ý là:

  • Anethum graveolens - thì là (thìa là)
  • Anthriscus cerefolium - tế diệp cần
  • Angelica spp. - đương quy, bạch chỉ
  • Apium graveolens - cần tây
  • Carum carvi - ca rum
  • Centella asiatica - rau má mơ
  • Conium maculatum - cần độc, sâm độc
  • Coriandrum sativum - mùi ta, rau mùi
  • Cuminum cyminum - thì là Ai Cập
  • Daucus carota - cà rốt
  • Eryngium foetidum - mùi tàu
  • Foeniculum vulgare - tiểu hồi hương, tiểu hồi, thì là Trung Á, phê-nôn
  • Myrrhis odorata - điềm một dược
  • Oenanthe javanica - cần ta, cần nước
  • Pastinaca sativa - củ cải vàng
  • Petroselinum spp. - mùi tây
  • Pimpinella anisum - tiểu hồi cần, anit
  • Levisticum officinale - cần núi

Phân loại

Cây (tiểu) hồi hương (Pimpinella anisum)
từ Medical botany by William Woodville. London, James Phillips, 1793

Bảng dưới đây liệt kê 442 chi theo APG II thuộc về họ này, được chia theo bốn phân họ như sau:

  • Họ APIACEAE Hermas: Có một số hỗ trợ cho vị trí là chị em của [Saniculoideae + Apioideae] Klotzschia: Có thể thuộc Azorelloideae hoặc Apioideae hoặc trong trục chính ngay phía trên Azorelloideae Platysace: Vị trí trong Mackinlayoideae lấy theo Chandler & Plunkett 2004, nhưng có lẽ không chính xác; nó có thể là chị em với các thành viên khác của Apioideae (Henwood & Hart 2001; Andersson và ctv., 2006). Apioideae: Khoảng 400 chi/3.200 loài Aciphylla Acronema Adenosciadium Aegokeras (bao gồm cả Olymposciadium) Aegopodium Aethusa Aframmi Afrocarum (bao gồm cả Baumiella) Afroligusticum Afrosison Agasyllis Agrocharis (bao gồm cả Caucaliopsis, Gynophyge) Ainsworthia Aletes Alococarpum Alposelinum Ammi: cần ami Ammiopsis Ammodaucus Ammoides Ammoselinum Anethum: thì là Angelica (bao gồm cả Callisace, Coelopleurum, Gomphopetalum, Ostericum, Physolophium, Porphyroscias, Xanthogalum): Bạch chỉ, đương quy, tiền hồ. Angelocarpa Anginon (bao gồm cả Rhyticarpus) Angoseseli (bao gồm cả Merinogyne) Anisopoda Anisosciadium Anisotome Annesorhiza X Anthrichaerophyllum Anthriscus: nga sâm Aphanopleura Apiastrum Apium (bao gồm cả Helosciadium): cần tây, cần tàu. Apodicarpum Arafoe Arcuatopterus Arracacia (bao gồm cả Nematosciadium, Velaea) Artedia Asciadium Astomaea (bao gồm cả Astoma, Astomatopsis) Astrodaucus Astydamia Athamanta (bao gồm cả Bubon) Aulacospermum Austropeucedanum Autumnalia Azilia Berula Bifora Bilacunaria Bonannia Bunium (bao gồm cả Buniella, Diaphycarpus, Wallrothia) Bupleurum: sài hồ, búp rận Cachrys Calyptrosciadium Capnophyllum (bao gồm cả Sclerosciadium) Carlesia: sơn hồi hương Caropsis (bao gồm cả Thorella) Carum Caucalis (bao gồm cả Ageomoron) Cenolophium Cephalopodium Chaerophyllopsis Chaerophyllum (bao gồm cả Chrysophae) Chaetosciadium Chamaele Chamaesciadium Chamaesium Chamarea (bao gồm cả Schlechterosciadium) Changium Chlaenosciadium Choritaenia Chuanminshen Chymsydia Cicuta: độc cần Cnidiocarpa Cnidium: giần sàng, xà sàng Coaxana Conioselinum: sơn khung Conium: độc sâm Conopodium (bao gồm cả Butinia) Coriandrum (bao gồm cả Coriandropsis, Keramocarpus): rau mùi, mùi, ngò, nguyên tuy. Cortia Cortiella Cotopaxia Coulterophytum Coxella Crithmum Cryptotaenia (bao gồm cả Lereschia): áp nhị cần, an chi Cuminum Cyathoselinum Cyclorhiza Cyclospermum (bao gồm cả Ciclospermum) Cymbocarpum Cymopterus (bao gồm cả Aulospermum, Coloptera, Coriophyllus) Cynosciadium Dactylaea Dasispermum (bao gồm cả Heteroptilis) Daucosma Daucus (bao gồm cả Pomelia): cà rốt Demavendia Dethawia Dicyclophora Dimorphosciadium Diplolophium Diplotaenia Distichoselinum Donnellsmithia (bao gồm cả Schiedophytum) Dorema Dracosciadium Ducrosia Dystaenia Echinophora Elaeoselinum Elaeosticta (bao gồm cả Muretia) Eleutherospermum Enantiophylla Endressia (bao gồm cả Leuceres) Eremodaucus Ergocarpon Erigenia Eriocycla (bao gồm cả Cremastosciadium, Petrosciadium) Eriosynaphe Erythroselinum Eurytaenia Exoacantha Falcaria Fergania Ferula (bao gồm cả Buniotrinia, Euryangium, Merwia, Narthex, Schumannia, Scorodosma, Soranthus, Talassia) Ferulago (bao gồm cả Lophosciadium) Ferulopsis Foeniculum: hồi hương, tiểu hồi hương, tiểu hồi Frommia Froriepia Fuernrohria Galagania (bao gồm cả Korovinia) Geocaryum (bao gồm cả Balansaea, Biasolettia, Freyera) Gingidia (bao gồm cả Gingidium) Glaucosciadium Glehnia (bao gồm cả Phellopterus): hải sa sâm, bắc sa sâm, liêu sa sâm Glia Glochidotheca (bao gồm cả Turgeniopsis) Gongylosciadium Grafia (bao gồm cả Hladnikia) Grammosciadium Guillonea Halosciastrum Haplosciadium Haplosphaera Harbouria Harrysmithia Haussknechtia Hellenocarum Heptaptera (bao gồm cả Colladonia) Heracleum: vũ thảo, cần dại, độc hoạt Heteromorpha Heterosciadium Hladnikia Hohenackeria (bao gồm cả Keracia) Horstrissea Hyalolaena (bao gồm cả Hymenolyma) Hymenolaena (bao gồm cả Renarda) Imperatoria Itasina (bao gồm cả Thunbergiella) Johrenia Johreniopsis Kadenia Kafirnigania Kalakia Kandaharia Karatavia Karnataka Kedarnatha Keraymonia Kitagawia Komarovia Korshinskia Kosopoljanskia Kozlovia (bao gồm cả Albertia) Krasnovia Krubera Kundmannia Ladyginia (bao gồm cả Spongiosyndesmus) Lagoecia Lalldhwojia Laser Laserpitium (bao gồm cả Siler) Lecokia Ledebouriella Lefebvrea Leibergia Leutea Levisticum: âu đương quy Lichtensteinia Lignocarpa Ligusticella Ligusticopsis Ligusticum: xuyên khung, cảo bản Lilaeopsis (bao gồm cả Crantzia) Limnosciadium Lipskya Lisaea Lomatium (bao gồm cả Cogswellia, Cusickia, Cynomarathrum, Leptotaenia) Lomatocarpa Macrosciadium Magadania Magydaris Malabaila Mandenovia Margotia Marlothiella Mastigosciadium Mathiasella Mediasia Meeboldia Melanosciadium Melanoselinum Merwiopsis Meum Microsciadium Mogoltavia Molopospermum Monizia Musineon Myrrhidendron Myrrhis Myrrhoides (bao gồm cả Physocaulis) Naufraga Neoconopodium Neogoezia Neonelsonia Neoparrya Neoturczaninovia Niphogeton (bao gồm cả Oreosciadium, Triphylleion, Urbanosciadium) Nirarathamnos Nothosmyrnium (bao gồm cả Macrochlaena) Notiosciadium Notopterygium: khương hoạt Ochotia Oedibasis Oenanthe (bao gồm cả Actinanthus, Oenosciadium, Stephanorossia, Volkensiella): cần nước, cần ta, cần trâu, cần chỉ. Oligocladus Oliveria Opopanax (bao gồm cả Crenosciadium) Oreocome Oreomyrrhis (bao gồm cả Caldasia) Oreonana (bao gồm cả Drudeophytum) Oreoschimperella (bao gồm cả Schimperella) Oreoxis Orlaya Ormopterum Ormosciadium Ormosolenia Orogenia Osmorhiza (bao gồm cả Elleimataenia, Washingtonia): hương căn Ottoa Oxypolis (bao gồm cả Tiedemannia) Pachyctenium Pachypleurum (bao gồm cả Arpitium, Gaya): hậu lăng Palimbia Pancicia Paraligusticum Paraselinum Parasilaus (bao gồm cả Scaphospermum) Pastinaca: âu phòng phong Pastinacopsis: băng phòng phong Paulita (bao gồm cả Neopaulia, Paulia) Pedinopetalum Perideridia (bao gồm cả Eulophus, Podosciadium, Taeniopleurum) Perissocoeleum Petroedmondia Petroselinum: mùi tây, âu cần, rau mùi tây, ngò Peucedanum (bao gồm cả Cynorrhiza, Opoidea) Phellolophium Phlojodicarpus Physospermopsis (bao gồm cả Haploseseli) Physospermum (bao gồm cả Danaa) Physotrichia Pilopleura Pimpinella (bao gồm cả Albovia, Gymnosciadium, Platyraphe, Reutera, Similisinocarum, Spiroceratium, Trachysciadium, Tragium, Tragoselinum): tiểu hồi cần, tiểu nhân sâm, phòng phong, cần hôi, băng biên Pinacantha Pinda Pituranthos (bao gồm cả Deverra) Pleurospermopsis Pleurospermum (bao gồm cả Pterocyclus) Podistera (bao gồm cả Orumbella) Polemannia Polylophium Polytaenia (bao gồm cả Pleiotaenia) Polyzygus Portenschlagiella (bao gồm cả Portenschlagia) Postiella Prangos (bao gồm cả Cryptodiscus, Koelzella, Neocryptodiscus) Prionosciadium (bao gồm cả Langlassea) Psammogeton Pseudocarum Pseudocymopterus Pseudorlaya Pseudoselinum Pseudotaenidia Pternopetalum (bao gồm cả Cryptotaeniopsis): cách ẩn Pterygopleurum Pteryxia Ptilimnium (bao gồm cả Discopleura, Harperella, Harperia) Ptychotis Pycnocycla Pyramidoptera Registaniella Rhabdosciadium Rhodosciadium (bao gồm cả Deanea) Rhopalosciadium Rhysopterus Ridolfia Rouya Rumia Rupiphila Rutheopsis (bao gồm cả Gliopsis, Ruthea) Sajanella (bao gồm cả Sajania) Saposhnikovia: phòng phong Scaligeria Scandia Scandix (bao gồm cả Scandicium) Schoenolaena Schrenkia Schtschurowskia Schulzia Sclerochorton Sclerotiaria Scrithacola Selinopsis Selinum Semenovia (bao gồm cả Neoplatytaenia, Platytaenia) Seseli (bao gồm cả Elaeopleurum, Libanotis, Lomatopodium, Pseudammi): tây phong cần, nham phong Seselopsis Shoshonea Silaum (bao gồm cả Silaus) Sinocarum: tiểu cần Sinodielsia: điền cần Sinolimprichtia Sison Sium Smyrniopsis Smyrnium Sonderina Spermolepis (bao gồm cả Leptocaulis) Sphaenolobium Sphaerosciadium Sphallerocarpus Sphenocarpus Sphenosciadium Spuriodaucus Spuriopimpinella Stefanoffia Stenocoelium Stewartiella Stoibrax (bao gồm cả Brachyapium, Tragiopsis) Symphyoloma Szovitsia Taenidia Tamamschjania Tauschia (bao gồm cả Deweya, Hesperogenia, Museniopsis) Tetrataenium Thamnosciadium Thapsia (bao gồm cả Kenopleurum) Thaspium Thecocarpus Tilingia Tinguarra Todaroa Tommasinia Tongoloa Tordyliopsis Tordylium (bao gồm cả Synelcosciadium) Torilis: tô li Tornabenea Trachydium Trachyspermum: khồm, hoa khồm Transcaucasia Trepocarpus Tricholaser Trigonosciadium Trinia (bao gồm cả Triniella) Trochiscanthes Turczaninoviella Turgenia Vanasushava Vicatia Vvedenskya Visnaga: vinh ga Xatardia Yabea Zeravschania Zizia Zosima (bao gồm cả Pichleria) Azorelloideae: Khoảng 21 chi/155 loài ** Asteriscium (bao gồm cả Bustillosia) Azorella (bao gồm cả Apleura, Microsciadium) Bolax Bowlesia Dichosciadium (bao gồm cả Dichopetalum) Dickinsia Diplaspis Diposis Domeykoa Drusa Eremocharis Gymnophyton Homalocarpus Huanaca (bao gồm cả Trisciadium) Laretia Mulinum Oschatzia Pozoa Schizeilema Spananthe * Stilbocarpa Mackinlayoideae*: Khoảng 10 chi/98 loài Actinotus Apiopetalum Centella (bao gồm cả Trisanthus): rau má Chlaenosciadium Eryngium: mùi tàu, ngò tây, ngò gai Mackinlaya Micropleura Pentapeltis Schoenolaena *Xanthosia (có thể bao gồm cả Pentapeltis) Saniculoideae*: Khoảng 10-11 chi/355 loài, chia ra làm 2 tông, với chi Phlyctidocarpa có thể thuộc về phân họ này. Tông Saniculeae Actinolema Alepidea Arctopus Astrantia Eryngium Hacquetia (bao gồm cả Dondia). Có thể gộp trong chi Sanicula. Petagnaea (đồng nghĩa: Petagnia) Sanicula: sanh cần * Tông Steganotaenieae Polemanniopsis Steganotaenia * Tông Phlyctidocarpeae **** Phlyctidocarpa.

Các chi loại khỏi họ

  • Hydrocotyle
  • Neosciadium
  • Trachymene (bao gồm cả Uldinia, Dominia, Maidenia)
👁️ 42 | ⌚2025-09-16 22:28:07.007

QC Shopee
Họ **Hoa tán** (**Umbelliferae**) hay **họ Cần tây** (**Apiaceae**), có khi gọi là **họ Cà rốt** (cả hai tên gọi này đều được ICBN cho phép, nhưng tên gọi _Apiaceae_ là mới hơn) là một
CÀ PHÊ SỮA HÒA TAN 3IN1 LEKOFE NGUYÊN CHẤT ĐẬM VỊ CÀ PHÊ THƠM VỊ SỮA HỘP 288GRAM ***THÔNG TIN SẢN PHẨM - LOẠI SẢN PHẨM: Cà phê hòa tan - THÀNH PHẦN: Đường, bột
**Bộ Hoa tán** (danh pháp khoa học: **Apiales**) là một bộ thực vật có hoa. Các họ được đưa ra tại đây là điển hình trong các hệ thống phân loại mới nhất, mặc dù
Cafe Hòa Tan 007 3in1 Gu đậm Dành cho Người Bản Lĩnh LION CAFE ️Sự kết hợp này sẽ là lựa chọn tuyệt vời nếu bạn muốn dùng để làm quà tặng cho gia đình,
**Họ Bách tán** (danh pháp khoa học: **_Araucariaceae_**) là một họ rất cổ trong số các nhóm thực vật quả nón. Họ này đạt tới sự đa dạng lớn nhất trong kỷ Jura và kỷ
Cà phê hòa tan, cà phê đen Espresso vị đậm đà - MR.VIET Coffee (20 gói/hộp x 2g) Thành phần: 100 % cà phê đen hòa tan. Cách pha chế: Bước 1: cho 1 gói
**Họ Hoa giấy** hay **họ Bông phấn** (danh pháp khoa học: **Nyctaginaceae**) là một họ thực vật hạt kín chứa khoảng 30-31 chi và 405 loài, phân bố rộng khắp trong khu vực nhiệt đới
nhỏ|335x335px|[[Nước khoáng đóng chai có hàm lượng TDS lớn hơn nước máy]] **Tổng chất rắn hòa tan** (TDS) là một đơn vị đo hàm lượng kết hợp của tất cả các chất vô cơ và
**Hổ Hoa Nam** (tiếng Trung: 华南虎) (danh pháp ba phần: **_Panthera tigris amoyensis_**, chữ _amoyensis_ trong tên khoa học của nó xuất xứ từ tên địa danh _Amoy_, còn gọi là _Xiamen_ - tức Hạ
nhỏ|199x199px|Loài người chỉ cách nguy cơ tận thế 1 phút 29 giây, tính từ [[Tháng một|tháng 1/2025.]] **Đồng hồ ngày tận thế** (tiếng Anh: Doomsday Clock) là 1 đồng hồ mang tính tượng trưng được
**Họ Cuồng** (Sách Cây Cỏ VN- PHH ghi Cuông - chi Aralia) với danh pháp khoa học: **Araliaceae** - lấy theo tên gọi chi _Aralia_, còn gọi là **họ Nhân sâm** (theo tên gọi của
THUỘC TÍNH SẢN PHẨMNhãn hiệu:Khác.Xuất xứ:Úc.Hạn sử dụng:2023Ngày sản xuất:.CHI TIẾT SẢN PHẨMViên Uống Hỗ trợ Gout Nặng GO Healthy Celery 16000mg 60 ViênViên nang thực vật Go Celery 16000 là sản phẩm được điều
[TỔNG HỢP] Những điều cần biết và Cách dùng Tinh dầu Mùi già - Coriander Essential Oil đúng cách.Cây Mùi già là cây gì ? Tinh dầu Mùi già tác dụng gì ?Cây mùi hay
thumb|Ảnh chụp Hồ Nhựt Tân khi tham gia tranh cử. **Hồ Nhựt Tân** (? – ?) biệt hiệu **Thất Sơn Cư Sĩ**, là bác sĩ y học cổ truyền và chính khách Việt Nam Cộng
Tảo Spirulina Spimate Plus là sản phẩm được tin dùng của Nhật Bản giúp cơ thể khỏe mạnh , tăng cường sức khỏe đường ruột mỗi ngày. Tên sản phẩm: Viên uống hỗ trợ sức
Nước Hoa Hồng Call Me BHA 2% Salicylic Acid Tẩy Tế Chết Hóa Học CMD Cosmetics Toner 120mlThương hiệu: CMD CosmeticsXuất xứ: Hàn QuốcDung tích: 120mlCall Me BHA là sản phẩm tẩy tế bào chết
Nước Hoa Hồng Call Me BHA 2% Salicylic Acid Tẩy Tế Chết Hóa Học CMD Cosmetics Toner 120mlThương hiệu: CMD CosmeticsXuất xứ: Hàn QuốcDung tích: 120mlCall Me BHA là sản phẩm tẩy tế bào chết
Thương hiệu: CMD Cosmetics Xuất xứ: Hàn Quốc Dung tích: 170ml 1.Kem Dưỡng Giảm Nếp Nhăn, Chống Lão Hóa và Mờ Thâm Call Me Retinol 50ml Kem dưỡng chống lão hóa, làm sáng và đều
Nước Hoa Hồng Call Me BHA 2% Salicylic Acid Tẩy Tế Chết Hóa Học CMD Cosmetics Toner 120ml Thương hiệu: CMD Cosmetics Xuất xứ: Hàn Quốc Dung tích: 120ml Call Me BHA là sản phẩm
MÔ TẢ SẢN PHẨMTinh dầu nước hoa Dubai Limited IBHAAR – Bí quyết của đàn ông lý tưởngNếu vẫn còn ý nghĩ tìm được một người đàn ông lý tưởng, hay để trở nên lý
MÔ TẢ SẢN PHẨM♛ TINH DẦU DUBAI NỘI ĐỊA TAMAYAZ (GOLD)♛ Cảm nhận đầu tiên mùi hương này đó là những nốt hương dịu dàng, hơi ngọt ngào của hoa cỏ và trái cây tươi
MÔ TẢ SẢN PHẨMTinh dầu nước hoa Dubai Limited IBHAAR – Bí quyết của đàn ông lý tưởngNếu vẫn còn ý nghĩ tìm được một người đàn ông lý tưởng, hay để trở nên lý
Viên uống Blackmores Celery 3000mg chính hãng của ÚcViên uống Blackmores Celery là sản phẩm hỗ trợ sức khỏe, tốt cho người gặp vấn đề về g-ú-t được chiết xuất cần tây và dầu hạt
VÒNG TAY ĐÁ SAN HÔ ĐỎ HÓA THẠCH: Nếu nói Phượng Hoàng là Linh thú bất tử thì San Hô Hóa Thạch là viên đá của sự tái sinh. San Hô Hóa Thạch trải qua
VÒNG TAY ĐÁ SAN HÔ ĐỎ HÓA THẠCH: Nếu nói Phượng Hoàng là Linh thú bất tử thì San Hô Hóa Thạch là viên đá của sự tái sinh. San Hô Hóa Thạch trải qua
**Trận hồ Trường Tân** hay **Chiến dịch hồ Trường Tân** (), là một trận chiến quan trọng trong Chiến tranh liên Triều. Trận chiến này diễn ra khoảng một tháng sau khi Cộng hòa Nhân
1. Công dụng của chất xơ hòa tan Hera Happy- Chất xơ hòa tan hỗ trợ bổ sung chất xơ, rau tự nhiên tốt cho sức khỏe- Hỗ trợ cho cả gia đình trong trường
Cà phê hòa tan là một loại cà phê được chế biến sẵn, khi cần người sử dụng chỉ cần pha cùng nước nóng là có ngay một tách cà phê hoàn chỉnh.Cà phê hòa
**Thực vật có hoa**, còn gọi là **thực vật hạt kín** hay **thực vật bí tử** (danh pháp khoa học **Angiospermae** hoặc **Anthophyta** hay **Magnoliophyta**) là một nhóm chính của thực vật. Chúng tạo thành
Đặc điểm nổi bật của sản phẩmChất xơ hòa tan Hera Happy hỗ trợ bổ sung chất xơ, rau tự nhiên tốt cho sức khỏeHỗ trợ cho cả gia đình trong trường hợp bị táo
THÔNG TIN CƠ BẢN Xuất xứ: Việt Nam. CHI TIẾT SẢN PHẨM “Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh”Thành phần Inufibe bổ sung chất sơ
PHÂN BÓN ISRAEL HÒA TAN 100% TRONG NƯỚC, DÙNG CHO HOA & CÂY TRỒNG KHÁC. SỬ DỤNG TỐT VỚI HỆ THỐNG TƯỚI NHỌ GIỌT TỰ ĐỘNG - GIỚI THIỆU PHÂN BÓN HÒA TAN ISRAEL NOVACID
PHÂN BÓN ISRAEL CANXI HÒA TAN Nova Calcium 15.5-0-0(+26.5Cao) Phân Hoàn Tan 100% TRONG NƯỚC, CHUYÊN DÙNG CHO TƯỚI NHỎ GIỌT VÀ TƯỚI PHUN Thành Phần Phân Bón Canxi cho cây Nova Calcium 15.5-0-0(+26.5 Cao)
PHÂN BÓN HÒA TAN 100% TE + NPK NovacidTM Israel DÙNG CHO CÂY VÀ HOA (Phân Bón Hoà Tan 100% NovAcid 19-19-19+3CaO+Te, Phân Bón Lá NPK) Thành Phần Phân Bón hòa tan NovAcid 19-19-19+Cao+Te: +
- GIỚI THIỆU PHÂN BÓN HÒA TAN ISRAEL TÚI 1KG PHA 1.000L NƯỚC - Phân Bón Hoà Tan 100% NovAcid 12-40-36+3CaO+Te, Phân Bón Lá NPK NovacidTM Israel - Phân bón NovAcid 12-40-36+3CaO+Te Là phần hoà
Thực phẩm bảo vệ sức khỏeKẽm NEWKIDSKẽm Gluconat & Chất xơ hòa tan với hương CamHỗ trợ trẻ biếng ăn, giúp trẻ ăn ngon miệngHỗ trợ giảm tình trạng táo bónThành phần:Kẽm Gluconat.....................75 mg Chất
THUỘC TÍNH SẢN PHẨMNhãn hiệu:Khác.Xuất xứ:Việt Nam.Hạn sử dụng: in trên bao bì.Ngày sản xuất:in trên bao bì.CHI TIẾT SẢN PHẨMThực phẩm chức năng bổ sung canxi Thiên Sưdạng hòa tanđược chiết xuất từ xương
HOA TÀN TRONG SƯƠNG Tình yêu là gì mà khiến người ta đau lòng như thế? Hay là bởi vì tất cả chúng ta đều đã yêu sai cách? Người yêu m.ình mãi không phải
Hoa Tàn Trong Sương Tình yêu là gì mà khiến người ta đau lòng như thế? Hay là bởi vì tất cả chúng ta đều đã yêu sai cách? Người yêu mình mãi không phải
Quà tặng: Bản thường : Bookmark (kẹp trong sách) Bản đặc biệt: - Ngoại truyện: Bỉ ngạn nở hoa - Bookmark (kẹp trong sách) HOA TÀN TRONG SƯƠNG Tình yêu là gì mà khiến người
Nụ Hoè gần đây rất được quan tâm, bởi thành phần chứa nhiều Rutin, giúp bền thành mạch máu Việc uống trà và thưởng thức trà được coi là nét văn hóa lâu đời vẫn
**Hô Diên Tán** (chữ Hán: 呼延赞, ? – 1000), người Thái Nguyên, Tịnh Châu là tướng lĩnh nhà Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc. ## Xuất thân Họ Hô Diên (đôi khi phiên âm
Đặc điểm nổi bật của sản phẩmChất xơ hòa tan Hera Happy hỗ trợ bổ sung chất xơ, rau tự nhiên tốt cho sức khỏeHỗ trợ cho cả gia đình trong trường hợp bị táo
**_Trận chiến hồ Trường Tân_** (tiếng Trung: _长津湖,_ tiếng Anh: _The Battle at Lake Changjin_, Hán-Việt: _Trường Tân hồ_) là một bộ phim điện ảnh thuộc thể loại chiến tranh - lịch sử - chính
​Công dụng:KEM OHIO Siêu trắng - Chống nhăn - Nám - Chống lão hóa - Tàn nhang (40g) được chiết xuất từ tinh chất dược thảo quý hiếm trong thiên nhiên, kết hợp các loại