Hình hoa được nén dùng tỷ lệ nén ảnh càng suy giảm khi nhìn từ bên trái tới bên phải **JPEG** (tiếng Anh, viết tắt cho _Joint Photographic Experts Group_) là một trong những phương
Tổng Quan: Tính Năng: - Nén video ba chế độ tốc độ cao (H.264, MPEG-4 & M-JPEG) - Hỗ trợ tầm nhìn ban đêm với đèn LED hồng ngoại tích hợp - Phát hiện chuyển
Tổng quan sản phẩm Thẻ Nhớ SDXC SanDisk Extreme Pro U3 V30 1133X 64GB 170MBs - Hàng Chính Hãng là dòng thẻ nhớ phân khúc tốc độ thuộc hàng nhanh nhất của Sandisk, cung cấp
MÔ TẢ SẢN PHẨMruscar Gel Cải Thiện Sẹo Vừa, Sẹo Lõm, Sẹo Thâm 20g0ch4uX_simg_d0daf0_800x1200_max.jpeg Làn da sáng mịn tự nhiên trên một gương mặt rạng rỡ vẫn luôn là niềm tự hào của các cô
**Định dạng tập tin hình ảnh** là phương tiện chuẩn hóa để tổ chức và lưu trữ hình ảnh kỹ thuật số. Định dạng tập tin hình ảnh có thể lưu trữ dữ liệu ở
Nằm dọc theo quốc lộ 14, cách trung tâm thành phố Gia Nghĩa khoảng 60 km, ngục Đắk Mil nằm trong địa phận huyện Đắk Mil, là di tích lịch sử oai hùng còn mang đậm
**Đền Cuông** là một trong những ngôi đền thờ An Dương Vương Thục Phán, tọa lạc trên núi Mộ Dạ thuộc xã Diễn An, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An. ## Giới thiệu Ngoài đền
**Mã hóa video hiệu quả cao** (**HEVC**), còn được gọi là **H.265** và **MPEG-H Phần 2**, là một tiêu chuẩn nén video, được thiết kế như một sự kế thừa cho AVC (H.264 hoặc MPEG-4
**Hà Tĩnh** là tỉnh ven biển phía bắc của vùng Bắc Trung Bộ, miền Trung Việt Nam. Thủ phủ của tỉnh là phường Thành Sen. Theo dữ liệu Sáp nhập tỉnh, thành Việt Nam 2025,
**Đại học Sungkyunkwan (SKKU)** (tiếng Hàn: 성균관대학교, âm Hán Việt: Thành Quân Quán Đại Học Hiệu, tên chính thức tiếng Anh: **Sungkyunkwan University**) là trường đại học tư thục có cơ sở tại thủ đô
**_Chính trị gia_** (tên gốc tiếng Anh: **_The Politician_**) là một loạt phim hài chính kịch được phát trên nền tảng số được tạo bởi Ryan Murphy, Brad Falchuk, và Ian Brennan và được phát
**John Singer Sargent** (/ sɑrdʒənt /; ngày 12 tháng 1 năm 1856 - 14 tháng 4 năm 1925) là một họa sĩ người Mỹ, được coi là "họa sĩ họa chân dung hàng đầu của
**Nikon D7000** là mẫu máy ảnh phản xạ ống kính đơn kỹ thuật số (DSLR) 16.2 megapixel được Nikon công bố vào ngày 15 tháng 9 năm 2010. Tại thời điểm công bố, nó
**Aranda de Duero** là một đô thị trong tỉnh Burgos, Castile và León, Tây Ban Nha. Dân số xấp xỉ 32.000 người. Mã bưu điện là 09400. File:Staircase to an underground Aranda de Duero
**Kỳ Anh** là một thị xã ven biển nằm ở phía đông nam tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam. ## Địa lý Thị xã Kỳ Anh nằm ở phía đông nam tỉnh Hà Tĩnh, cách thành
**_Xiphonectes_** là một chi cua thuộc họ Portunidae. Các thành viên của chi này phân bố ở nhiều vùng biển ở Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. ## Các loài * _Xiphonectes aculeatus_ Koch
**Hà Tĩnh** là thành phố tỉnh lỵ cũ của tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam. ## Địa lý ### Vị trí địa lý Thành phố Hà Tĩnh ở vị trí từ 18°B đến 18°24'B, 105°53'Đ đến
**Nikon D600** là máy ảnh SLR kỹ thuật số full-frame định dạng FX 24,3 megapixel của Nikon được phát hành vào ngày 13 tháng 9 năm 2012 nhắm đến đối tượng là các nhiếp ảnh
nhỏ|392x392px|_Cây và bụi cây_, 1887, [[Bảo tàng Van Gogh|Van Gogh, Amsterdam (F307)]] **_Cây và bụi cây_** là chủ đề của các bức tranh mà Vincent van Gogh vẽ tại Paris, Saint-Rémy và Auvers, trong khoảng
**Canon EOS 600D** là máy ảnh phản xạ ống kính đơn kĩ thuật số 18,0 megapixel, do hãng Canon sản xuất và ra mắt ngày 7 tháng 2 năm 2011. Máy có tên gọi **EOS
**Vườn quốc gia Loango** là vườn quốc gia nằm ở phía tây của Gabon. Nó bảo vệ môi trường sống ven biển đa dạng bao gồm một phần đầm phá Iguéla rộng 220 km² là ví
**Montipora** là một chi của san hô Scleractinia trong Cnidaria. Các thành viên của chi _Montipora_ có thể biểu hiện nhiều hình thái tăng trưởng khác nhau. Với 88 loài đã biết ## Mô tả
**GIF** (viết tắt của _Graphics Interchange Format_; trong tiếng Anh nghĩa là "Định dạng Trao đổi Hình ảnh") là một định dạng tập tin hình ảnh bitmap cho các hình ảnh dùng ít hơn 256
**Hướng dương** (tên khoa học: **_Helianthus annuus_**) hay còn gọi là **Hướng Nhật Quỳ**, **Hướng Dương Quỳ Tử**, **Thiên Quỳ Tử**, **Quỳ Tử**, **Quỳ Hoa Tử**, là loài hoa thuộc họ Cúc (Asteraceae). ## Mô
**Sony Ericsson C905** là chiếc điện thoại cao cấp thuộc dòng 'C' (Cyber-shot) của Sony, với dòng cấp thấp 'S' (Snapshot), và trước đó là dòng 'K'. Đây là mô hình hàng đầu của Sony
**_Euglossa hyacinthina_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Dressler mô tả khoa học năm 1982. ## Hình ảnh Tập tin:A female Euglossa hyacinthina shaping resin along the rim of the
**_Imantodes chocoensis_** là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Torres-Carvajal, Yánez-Muñoz, Quirola, Smith & Almendáriz mô tả khoa học đầu tiên năm 2012. ## Hình ảnh Tập tin:Head of holotype
**_Copa flavoplumosa_** là một loài nhện trong họ Corinnidae. Loài này thuộc chi _Copa_. _Copa flavoplumosa_ được Eugène Simon miêu tả năm 1886. ## Hình ảnh Tập tin:Copa flavoplumosa female - ZooKeys-276-001-g001-1.jpeg Tập tin:Copa
**_Megophrys stejnegeri_** là một loài lưỡng cư thuộc họ Megophryidae. Đây là loài đặc hữu của Philippines. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Megophrys ligayae_** (tên tiếng Anh: _Palawan Horned Frog_) là một loài lưỡng cư thuộc họ Megophryidae. Đây là loài đặc hữu của Philippines. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng khô nhiệt đới
**_Bolitoglossa pandi_** là một loài kỳ giông thuộc họ Plethodontidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng
**_Bolitoglossa oresbia_** là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Nó là loài đặc hữu của Honduras. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận
**_Staurois natator_** là một loài ếch thuộc họ Ranidae. Loài này có ở Brunei, Indonesia, Malaysia, và Philippines. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận
**Dơi khoang** (tên khoa học **_Niumbaha superba_**) là một loài dơi quý hiếm trong họ Vespertilionidae. Chúng được phát hiện đầu tiên tại Cộng hòa Dân chủ Congo và được Hayman mô tả năm 1939.
**Wadi Rum** () còn được gọi là _Thung lũng Mặt Trăng_ (tiếng Ả Rập: وادي القمر) là một thung lũng cắt vào đá sa thạch và đá granit ở phía nam Jordan tại 60 km về
Tàu **_Đô đốc Vinogradov_** (tiếng Nga: _Адмирал Виноградов_) là một tàu khu trục lớp _Udaloy_ của Hải quân Liên Xô và nay của Hải quân Nga, hiện thuộc biên chế của Hạm đội Thái Bình
**_Crataegus phaenopyrum_** là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được (L. f.) Medik. mô tả khoa học đầu tiên năm 1793. ## Hình ảnh Tập tin:Crataegus phaenopyrum 1.jpeg Tập
**_Sphagnum warnstorfii_** là một loài rêu trong họ Sphagnaceae. Loài này được Russow mô tả khoa học đầu tiên năm 1888. ## Hình ảnh Tập tin:Sphagnum warnstorfii stammblatt.jpeg Tập tin:Sphagnum warnstorfii stammblatt zellen.jpeg Tập
**_Sphagnum teres_** là một loài rêu trong họ Sphagnaceae. Loài này được (Schimp.) Ångström mô tả khoa học đầu tiên năm 1861. ## Hình ảnh Tập tin:Sphagnum teres astblatt zellen.jpeg Tập tin:Sphagnum teres astblatt.jpeg
**_Sphagnum subnitens_** là một loài rêu trong họ Sphagnaceae. Loài này được Russow & Warnst. mô tả khoa học đầu tiên năm 1888. ## Hình ảnh Tập tin:Sphagnum subnitens stammblatt zellen.jpeg Tập tin:Sphagnum subnitens
**_Sphagnum riparium_** là một loài rêu trong họ Sphagnaceae. Loài này được Ångström mô tả khoa học đầu tiên năm 1864. ## Hình ảnh Tập tin:Sphagnum riparium astblatt.jpeg Tập tin:Sphagnum riparium astblatt querschnitt.jpeg Tập
**_Sphagnum flexuosum_** là một loài rêu trong họ Sphagnaceae. Loài này được Dozy & Molk. mô tả khoa học đầu tiên năm 1851. ## Hình ảnh Tập tin:Sphagnum flexuosum astblatt zellen.jpeg Tập tin:Sphagnum flexuosum
**_Sphagnum angustifolium_** là một loài rêu trong họ Sphagnaceae. Loài này được (Warnst.) C.E.O. Jensen mô tả khoa học đầu tiên năm 1896. ## Hình ảnh Tập tin:Sphagnum angustifolium stamm.jpeg Tập tin:Sphagnum angustifolium stammblatt.jpeg
**_Dicranum bonjeanii_** là một loài Rêu trong họ Dicranaceae. Loài này được De Not. mô tả khoa học đầu tiên năm 1837. ## Hình ảnh Tập tin:Dicranum bonjeanii blatt querschnitt.jpeg Tập tin:Dicranum bonjeanii blattgrund.jpeg
**_Grimmia alpestris x donniana_** là một loài Rêu trong họ Grimmiaceae. Loài này được Chal. mô tả khoa học đầu tiên năm 1882. ## Hình ảnh Tập tin:Grimmia alpestris blattquerschnitt.jpeg Tập tin:Grimmia alpestris feucht.jpeg