**_Liopropoma randalli_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2012. Loài cá này được đặt theo tên của nhà ngư
**_Liopropoma dorsoluteum_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1999. Danh pháp khoa học của loài cá này, _dorsoluteum_, ám
**_Liopropoma pallidum_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1938. ## Phân bố và môi trường sống _L. pallidum_ có
**_Liopropoma flavidum_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1988. ## Phân bố và môi trường sống _L. flavidum_ có
**_Liopropoma collettei_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1988. ## Phân bố và môi trường sống _L. collettei_ có
**_Liopropoma erythraeum_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1988. ## Phân bố và môi trường sống _L. erythraeum_ có
**_Liopropoma africanum_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1954. ## Phân bố và môi trường sống _L. africanum_ có
**_Liopropoma incomptum_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1988. ## Phân bố và môi trường sống _L. incomptum_ có
**_Liopropoma swalesi_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1930. ## Phân bố và môi trường sống _L. swalesi_ có
**_Liopropoma tonstrinum_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1988. ## Phân bố và môi trường sống _L. tonstrinum_ có
**_Liopropoma lemniscatum_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1988. ## Phân bố và môi trường sống _L. lemniscatum_ có
**_Liopropoma latifasciatum_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1922. ## Phân bố và môi trường sống _L. latifasciatum_ có
**_Liopropoma japonicum_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1883. ## Phân bố và môi trường sống _L. japonicum_ có
**_Liopropoma lunulatum_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1863. ## Phân bố và môi trường sống _L. lunulatum_ có
**_Liopropoma maculatum_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1883. ## Phân bố và môi trường sống _L. maculatum_ có
**_Liopropoma aragai_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1988. ## Phân bố và môi trường sống _L. aragai_ có
**_Liopropoma susumi_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1906. ## Phân bố và môi trường sống _L. susumi_ có
**_Liopropoma rubre_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1861. ## Phân bố và môi trường sống _L. rubre_ có
**_Liopropoma olneyi_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2014. ## Phân bố và môi trường sống _L. olneyi_ có
**_Liopropoma multilineatum_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1988. ## Phân bố và môi trường sống _L. multilineatum_ có
**_Liopropoma mitratum_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1978. ## Phân bố và môi trường sống _L. mitratum_ có
**_Liopropoma mowbrayi_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1951. ## Phân bố và môi trường sống _L. mowbrayi_ có
**_Liopropoma longilepis_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1899. ## Phân bố và môi trường sống _L. longilepis_ có
**_Liopropoma fasciatum_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1980. ## Phân bố và môi trường sống _L. fasciatum_ có
**_Liopropoma incandescens_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2019. ## Từ nguyên Trong tiếng Latinh, từ _incandescens_ có nghĩa
**_Liopropoma eukrines_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1962. ## Phân bố và môi trường sống _L. eukrines_ có
**_Liopropoma emanueli_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2012. ## Từ nguyên _L. emanueli_ được đặt theo tên của
**_Liopropoma aurora_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1903. ## Phân bố và môi trường sống _L. aurora_ có
**_Liopropoma aberrans_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1860. ## Phân bố và môi trường sống _L. aberrans_ có
**_Liopropoma santi_** hay còn được biết đến với tên gọi tiếng Anh là _Golden Basslet_ là một loài cá trong chi Liopropoma thuộc họ Cá mú. Đây là một trong những thành viên nhỏ nhất
**Cá Candy Basslet** (Danh pháp khoa học: _Liopropoma carmabi_) là một loài cá trong họ cá mú Serranidae phân bố ở vùng biển Caribe, đây là một loài cá cảnh có giá trị rất cao,
**_Liopropoma_** là một chi cá biển thuộc phân họ Liopropomatinae trong Họ Cá mú (Serranidae). ## Các loài Hiện có tất cả 31 loài được ghi nhận trong chi này: * _Liopropoma aberrans_ Poey, 1860