**Meloidae** hay **bọ cánh cứng phồng rộp** (do hợp chất cantharidin mà chúng tiết ra có thể gây phồng rộp) là một họ bọ cánh cứng (Coleoptera). Họ này có khoảng 7.500 loài đã được
**Ruồi Tây Ban Nha** (danh pháp khoa học: _Lytta vesicatoria_, ) là một loài bọ cánh cứng aposematic có màu xanh ngọc lục bảo, thuộc họ bọ cánh cứng (Meloidae). Loài này chủ yếu sống
**_Meloe violaceus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Marsham miêu tả khoa học năm 1802. Những con bọ cánh cứng này có mặt ở hầu hết châu Âu, ở
**_Lytta mutilata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Horn miêu tả khoa học năm 1875.
**_Lytta comans_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Selander miêu tả khoa học năm 1960.
**_Hycleus rouxi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Laporte de Castelnau miêu tả khoa học năm 1840.
**_Hycleus polymorphus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Pallas mô tả khoa học năm 1771. ## Hình ảnh Tập tin:Meloidae - Hycleus polymorphus-2.JPG Tập tin:Hycleus.polymorphus.polymorphus.-.calwer.48.25.jpg
**_Gnathium francilloni_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Kirby miêu tả khoa học năm 1818.
**_Eupompha histrionica_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Horn miêu tả khoa học năm 1891.
**_Epicauta tenella_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1858.
**_Epicauta ochrea_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1853.
**_Epicauta hirticornis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Haag-Rutenberg miêu tả khoa học năm 1880.
**_Epicauta heterodera_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Horn miêu tả khoa học năm 1891.
**_Epicauta cupraeola_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Dugès miêu tả khoa học năm 1869.
**_Nemognatha nemorensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Hentz miêu tả khoa học năm 1830.
**_Lytta vulnerata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1851.
**_Tegrodera latecincta_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Horn miêu tả khoa học năm 1891.
**_Meloe brevicollis_** là một loài bọ cánh cứng châu Âu trong họ Meloidae (bọ dầu). Nó được xem là đã tuyệt chủng ở Anh từ thập niên 1940 do việc mở rộng đất canh tác.
**_Ceroctis capensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Linnaeus miêu tả khoa học năm 1764.
**_Berberomeloe majalis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Linnaeus miêu tả khoa học năm 1758. ## Hình ảnh Tập tin:Berberomeloe majalis side.jpg Tập tin:Berberomeloe majalis front.jpg Tập tin:Berberomeloe
**_Lytta morrisoni_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Horn miêu tả khoa học năm 1891.
**_Lytta melaena_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1858.
**_Lytta chloris_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Fall miêu tả khoa học năm 1901.
**_Lytta biguttata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1853.
**_Linsleya sphaericollis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Say miêu tả khoa học năm 1824.
**_Hycleus phaleratus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Pallas miêu tả khoa học năm 1781.
**_Gnathium nitidum_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Horn miêu tả khoa học năm 1870.
**_Gnathium minimum_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Say miêu tả khoa học năm 1824.
**_Eupompha wenzeli_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Skinner miêu tả khoa học năm 1904.
**_Eupompha viridis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Horn miêu tả khoa học năm 1883.
**_Eupompha fissiceps_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1858.
**_Epicauta waterhousei_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Haag-Rutenberg miêu tả khoa học năm 1880.
**_Epicauta vittata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Fabricius miêu tả khoa học năm 1775. ## Hình ảnh Tập tin:Metamorphosis Epicauta vittata.png Tập tin:Epicauta vittata.jpg Tập tin:Black blister
**_Epicauta stuarti_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1868.
**_Epicauta strigosa_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Gyllenhal in Schoenherr miêu tả khoa học năm 1817.
**_Epicauta straba_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Horn miêu tả khoa học năm 1891.
**_Epicauta sericans_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1866.
**_Epicauta pruinosa_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1866.
**_Epicauta polingi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Werner miêu tả khoa học năm 1944.
**_Epicauta occidentalis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Werner miêu tả khoa học năm 1944.
**_Epicauta liebecki_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Werner miêu tả khoa học năm 1944.
**_Epicauta immaculata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Say miêu tả khoa học năm 1824.
**_Epicauta funebris_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Horn miêu tả khoa học năm 1873.
**_Epicauta brunnea_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Werner miêu tả khoa học năm 1944.
**_Epicauta atrivittata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1854.