nhỏ|phải|Giải thưởng Hữu nghị được dùng cho ngành Nhi thuộc [[Hội Hướng đạo của Vương quốc Anh]] **Nhi sinh Hướng đạo** hay còn gọi là **Hướng đạo sinh Hải ly** (_Beaver Scouts_) là tên của
**Nữ Nhi sinh Hướng đạo** (_Rainbow Guide_) là một bé gái từ 3 đến 7 tuổi (tùy theo mỗi quốc gia) và là một thành viên nữ của phong trào Hướng đạo. Chương trình ngành
**Ngành Tráng sinh Hướng đạo** (_Rover Scouting_) là một phân ngành của Hướng đạo dành cho thanh niên, và tại một số quốc gia cũng có phụ nữ tham gia. Một nhóm Tráng sinh tương
**Nữ Thiếu sinh Hướng đạo** (_Girl Guide hoặc Girl Scout_) là một bé gái thường từ 10 đến 17 tuổi tham gia vào phong trào Hướng đạo thế giới (_Hướng đạo Việt Nam giới hạn
**Ngành Kha Hướng đạo** (_Venture Scouting_) là một ngành của Phong trào Hướng đạo tại đa số các quốc gia trong Khối Thịnh vượng chung Anh dành cho lứa tuổi từ 15 đến 18 trong
**Hướng đạo** (tiếng Anh: _Scouting_), hay còn được biết với tên là **Phong trào Hướng đạo** (tiếng Anh: _Scout Movement)_, là một phong trào thanh thiếu niên có phạm vi toàn cầu với mục đích
nhỏ|phải|Câu lạc bộ hướng đạo ở [[Sydney]] **Liên đoàn Hướng đạo** (_Scout Group_) là một tổ chức địa phương phổ biến của Hướng đạo tại đa số các quốc gia nơi có Hướng đạo hoạt
**Hội Hướng đạo Mỹ** () là tổ chức hướng đạo lớn nhất và một trong những tổ chức thanh niên lớn nhất tại Hoa Kỳ với hơn một triệu thanh niên, bao gồm 196.000 nữ
**Hướng đạo Canada** (_Scouts Canada_) là một hội Hướng đạo nói tiếng Anh tại Canada và Hội Hướng đạo Canada nói tiếng Pháp (_Association des Scouts du Canada_) là hai thành viên riêng biệt của
**Hội Hướng đạo** (_The Scout Association_) là tên gọi chính thức của một hội Hướng đạo tại Vương quốc Anh được Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới công nhận. Hướng đạo bắt đầu
**Hội Nữ Hướng đạo Anh Quốc** (_Girlguiding UK_) là tổ chức Nữ Hướng đạo quốc gia của Anh Quốc. Nữ Hướng đạo bắt đầu ở Vương quốc Anh vào năm 1910 sau khi Robert Baden-Powell
Đây là danh sách các đơn vị Hướng đạo Việt Nam hiện nay còn hoạt động trên toàn thế giới, bao gồm Hoa Kỳ, Úc, Canada, Đức, Pháp và Việt Nam. Danh sách này có
**Trại Hướng đạo Đảo Brownsea** là một sự kiện cắm trại dành cho nam trên Đảo Brownsea thuộc Bến tàu Poole, miền nam Anh Quốc, được Robert Baden-Powell tổ chức để thử nghiệm ý tưởng
**Hội Nữ Hướng đạo Mỹ** (_Girl Scouts of the United States of America_) là một tổ chức thanh thiếu niên dành cho nữ tại Hoa Kỳ và các bé gái sống ở hải ngoại. Chương
**Không Hướng đạo sinh** (_Air Scouts_) là những thành viên của Phong trào Hướng đạo quốc tế, với điểm đặc biệt nổi bật là các hoạt động thiên về phi hành. Không Hướng đạo sinh
**Kỹ thuật Hướng đạo** (_Scoutcraft_) là một thuật từ được dùng để chỉ các hiểu biết và kỹ năng cần có đối với những người tìm tòi khám phá đời sống hoang dã và tự
**Hướng đạo Việt Nam** là một tổ chức thanh thiếu niên được thành lập vào năm 1931 bởi Huynh trưởng Hoàng Đạo Thúy tại Hà Nội. Hướng đạo Việt Nam trước đây từng là một
phải|khung|Bìa phần hai của _Hướng đạo cho nam_, tháng 1 năm 1908 **_Hướng đạo cho nam: Sách chỉ nam hướng dẫn về tư cách công dân tốt_** (_Scouting for Boys: A Handbook for Instruction in
**Trại Họp bạn Hướng đạo Thế giới lần thứ 21** (_21st World Jamboree_) đã được tổ chức vào tháng 7 và tháng 8 năm 2007, và là một phần lễ kỷ niệm 100 năm Phong
**Các tổ chức Hướng đạo không liên kết và các tổ chức giống Hướng đạo** (_Non-aligned Scouting and Scout-like organizations_) là các tổ chức Hướng đạo không phải là hội viên của Hội Nữ Hướng
phải Các tổ chức **Nam và Nữ Hướng đạo** hiện nay được chia thành các nhóm tuổi khác nhau vì mục đích mang lại các chương trình Hướng đạo và Nữ Hướng đạo thích ứng
**Đạo Hướng đạo** (_Scout District_) là một phân cấp hành chánh trong một số tổ chức Hướng đạo và Nữ Hướng đạo trên thế giới. Đạo có trách nhiệm cung ứng các chương trình hoạt
Huy hiệu của Nữ Hướng đạo Canada **Nữ Hướng đạo Canada** (_Girl Guides of Canada - Guides du Canada_) là hội Nữ Hướng đạo quốc gia của Canada. Nữ Hướng đạo tại Canada bắt đầu
**Trại Họp bạn Hướng đạo Thế giới lần thứ hai** được tổ chức từ ngày 9 tháng 8 đến ngày 17 tháng 8 năm 1924 tại Ermelunden, Đan Mạch. ## Dẫn nhập Vương quốc Anh
Huy hiệu vùng của Vùng Hướng đạo Ả Rập **Vùng Hướng đạo Ả Rập** (tiếng Ả Rập: الاقليم الكشفي العربي) là văn phòng vùng của Văn phòng Hướng đạo Thế giới thuộc Tổ chức Phong
nhỏ|phải|Huy hiệu của Hội Hướng đạo Canada tiếng Pháp **Hội Hướng đạo Canada** nói tiếng Pháp (_L'Association des Scouts du Canada_) là một thành viên của Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới cùng
phải|Các thiếu sinh quân Mafeking cùng với đội trưởng của họ là Thượng sĩ Warner Goodyear đứng bên phải. **Đội Thiếu sinh quân Mafeking** (_Mafeking Cadet Corps_) là một nhóm nam thiếu sinh quân trong
Hai tháng của một Hướng Đạo Sinh Việt Nam Tập 2 - V.Minh - Văn học thiếu nhi
Hai tháng của một Hướng Đạo Sinh Việt Nam Tập 2 - V.Minh - Văn học thiếu nhi
**Nhĩ Chu Vinh** (, 493 -530), tên tự là **Thiên Bảo** (天寶), người Bắc Tú Dung, là tướng lĩnh, quyền thần nhà Bắc Ngụy thời Nam Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc. Ông là
**Trương Hùng Minh** (sinh ngày 20 tháng 1 năm 1964 tại thị xã Sa Đéc, tỉnh Sa Đéc - nay là thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp), thường được biết đến với nghệ danh
Ở động vật có vú, **âm đạo** (tiếng Latinh: _vagina_, tiếng Hy Lạp: _kolpos_) là phần ống cơ, đàn hồi của đường sinh dục nữ. Ở người, âm đạo kéo dài từ tiền đình đến
**Sinh vật huyền thoại Trung Hoa** là những sinh vật (động vật) trong các câu chuyện thần thoại, truyền thuyết, huyền thoại và trong các tác phẩm văn học của Trung Hoa và có sự
**Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương** (Tiếng Trung Quốc: **新疆维吾尔自治区人民政府主席**, Bính âm Hán ngữ: _Xīn Jiāng Wéiwú'ěr Zìzhìqū Rénmín Zhèngfǔ Zhǔxí_, _Tân Cương Duy Ngô Nhĩ tự
**Robert Stephenson Smyth Baden-Powell**, Nam tước Baden-Powell OM, GcMG, GCVO, KCB, sinh ngày 22 tháng 2 năm 1857 và mất ngày 8 tháng 1 năm 1941, còn được gọi là BP, là trung tướng trong
**Trương Nhĩ** (chữ Hán: 張耳; ?-202 TCN) là tướng nước Triệu và vua chư hầu thời Hán Sở trong lịch sử Trung Quốc, xuất thân từ Đại Lương (nước Nguỵ). ## Giàu sang nhờ vợ
**Tế Nhĩ Cáp Lãng** (; ; 19 tháng 11, 1599 - 11 tháng 6, 1655), Ái Tân Giác La, là một quý tộc, lãnh đạo chính trị và quân sự Mãn Châu vào đầu thời
**Mai Hồng Ngọc** (sinh ngày 13 tháng 10 năm 1988), thường được biết đến với nghệ danh **Đông Nhi**, là một nữ ca sĩ, nhạc sĩ, nhà sản xuất thu âm kiêm diễn viên người
Đại dịch COVID-19 tại Việt Nam bùng phát đã tác động nhất định đến xã hội Việt Nam. ## Dòng thời gian ### 2020 #### Giáo dục ##### Công lập Một số trường đã quyết
_"Cắm trại bằng xe"_ là cắm trại trong lều nhưng xe đậu gần đó để làm phương tiện đi lại mua đồ dự trữ. phải|Cấm trại bằng toa xe kéo (_trailer camping_) tạo sự tiện
**Bear Grylls** (tên khai sinh là Edward Michael Grylls, sinh ngày 07 tháng 06 năm 1974) là nhà thám hiểm, tác giả và người dẫn chương trình truyền hình người Anh. Anh được biết đến
**Phan Ngọc Nhi** (chữ Hán: 潘玉兒, ? - 501), là sủng phi của Phế Đế Đông Hôn hầu Tiêu Bảo Quyển triều Nam Tề trong lịch sử Trung Quốc. Tiêu Bảo Quyển chơi bời vô
**Trần Thị Ngọc Ánh**, thường được biết đến với nghệ danh **Hương Lan** (sinh ngày 9 tháng 5 năm 1990 ), là một nữ ca sĩ người Mỹ gốc Việt. Là một trong những giọng
**Galdan** (, chữ Hán: 噶爾丹, Hán Việt: **Cát Nhĩ Đan** hay cũng phiên thành **Cát Lặc Đan** (噶勒丹) 1644 - 1697), là một Đại hãn người Mông Cổ nhánh Oirat của Hãn quốc Chuẩn Cát
Truyện Thiếu Nhi Hay: Con Đường Văn Sĩ Nhà văn NGUYỄN HUY TƯỞNG sinh ngày 6.5.1912 trong một gia đình Nho giáo ở làng Dục Tú, Từ Sơn, Bắc Ninh (nay thuộc xã Dục Tú,