**Thằn lằn Agama** là một chi thằn lằn trong họ Agamidae với 37 loài phân bố ở châu Phi. ## Đặc điểm Chúng có độ dài trung bình từ 6 – 9 inch. Thằn lằn
**_Agama mwanzae_** là loài bò sát trong họ Agamidae, được tìm thấy ở Tanzania, Rwanda, và Kenya. Có thể quan sát thấy cá thể của loài này tại những thời điểm nóng trong ngày khi
**_Agama agama_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1758. Loài này phân bố ở phần lớn châu Phi cận Sahara. Tổng chiều
**_Agama atra_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Daudin mô tả khoa học đầu tiên năm 1802. ## Hình ảnh Tập tin:Agama atra - male Southern Rock Agama -
**_Agama planiceps_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Peters mô tả khoa học đầu tiên năm 1862. ## Hình ảnh Tập tin:Agama planiceps (female) - Kunene, Namibia.jpg Tập tin:Agama
**_Agama hispida_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Kaup mô tả khoa học đầu tiên năm 1827. ## Hình ảnh Tập tin:Ground Agama, female.jpg Tập tin:Agama aculeata (2).JPG Tập
**_Agama lionotus_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1896. ## Hình ảnh Tập tin:MC Siedleragame.jpg Tập tin:Agama mwanzae 01.jpg Tập tin:Agama
**_Agama aculeata_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae, được tìm thấy tại châu Phi hạ Sahara (Namibia, Botswana, Zimbabwe, Cộng hòa Nam Phi, Mozambique, Angola, Tanzania, Zambia, Swaziland). ## Mô tả Chiều dài
**_Agama lebretoni_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Wagner, Barej & Schmitz mô tả khoa học đầu tiên năm 2009. ## Hình ảnh Tập tin:Agama lebretoni Bioko 2013 1.jpg
**_Agama armata_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Peters mô tả khoa học đầu tiên năm 1855. ## Hình ảnh Tập tin:Tropical Spiny Agama, full view, Serengeti.jpg
**_Agama cristata_** là một loài thằn lằn trong họ Iguanidae. Loài này được Mocquard mô tả khoa học đầu tiên năm 1905.
**_Agama wagneri_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Trapé, Mediannikov & Trapé mô tả khoa học đầu tiên năm 2012.
**_Agama weidholzi_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Wettstein mô tả khoa học đầu tiên năm 1932.
**_Agama tassiliensis_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Geniez, Padial & Crochet mô tả khoa học đầu tiên năm 2011.
**_Agama turuensis_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Loveridge mô tả khoa học đầu tiên năm 1896.
**_Agama sylvana_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Macdonald mô tả khoa học đầu tiên năm 1981.
**_Agama sankaranica_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Chabanaud mô tả khoa học đầu tiên năm 1918.
**_Agama spinosa_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1831.
**_Agama robecchii_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1891.
**_Agama ruppelli_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Vaillant mô tả khoa học đầu tiên năm 1882.
**_Agama paragama_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Grandison mô tả khoa học đầu tiên năm 1968.
**_Agama persimilis_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Parker mô tả khoa học đầu tiên năm 1942.
**_Agama parafricana_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Trapé, Mediannikov & Trapé mô tả khoa học đầu tiên năm 2012.
**_Agama mossambica_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Peters mô tả khoa học đầu tiên năm 1854.
**_Agama mucosoensis_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Hellmich mô tả khoa học đầu tiên năm 1957.
**_Agama lucyae_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Wagner & Bauer mô tả khoa học đầu tiên năm 2011.
**_Agama montana_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Barbour & Loveridge mô tả khoa học đầu tiên năm 1928.
**_Agama kirkii_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1885.
**_Agama kaimosae_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Loveridge mô tả khoa học đầu tiên năm 1935.
**_Agama impalearis_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Boettger mô tả khoa học đầu tiên năm 1874.
**_Agama insularis_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Chabanaud mô tả khoa học đầu tiên năm 1918.
**_Agama hartmanni_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Peters mô tả khoa học đầu tiên năm 1869.
**_Agama gracilimembris_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Chabanaud mô tả khoa học đầu tiên năm 1918.
**_Agama etoshae_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Mclachlan mô tả khoa học đầu tiên năm 1981.
**_Agama finchi_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Böhme, Wagner, Malonza, Lötters & Köhler mô tả khoa học đầu tiên năm 2005.
**_Agama caudospinosa_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Meek mô tả khoa học đầu tiên năm 1910.
**_Agama doriae_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1885.
**_Agama boulengeri_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Lataste mô tả khoa học đầu tiên năm 1886.
**_Agama bottegi_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1897.
**_Agama boueti_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Chabanaud mô tả khoa học đầu tiên năm 1917.
**_Agama boensis_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Monard mô tả khoa học đầu tiên năm 1940.
**_Agama bocourti_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Rochebrune mô tả khoa học đầu tiên năm 1884.
**_Agama anchietae_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Bocage mô tả khoa học đầu tiên năm 1896.
**_Agama africana_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Hallowell mô tả khoa học đầu tiên năm 1844.
**Agaminae** là một phân họ trong họ Agamidae. ## Các chi Sắp xếp theo thứ tự abc: *_Acanthocercus_ - 8 loài. *_Agama_ - 45 loài. *_Brachysaura_ - 1 loài. ** _Brachysaura minor_ - nhông Hardwicke,