✨Tuyên đế
Tuyên Đế (chữ Hán: 宣帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.
Danh sách
- Hán Tuyên Đế (gọi tắt theo thụy hiệu gốc là Hiếu Tuyên Đế)
- Tấn Tuyên Đế (truy tôn)
- Hậu Triệu Tuyên Đế (truy tôn)
- Hậu Lương Tuyên Đế (truy tôn)
- Bắc Yên Tuyên Đế (truy tôn)
- Hạ Tuyên Đế (truy tôn)
- Đại Tuyên Đế (truy tôn)
- Nam Tề Tuyên Đế (truy tôn, thời Lưu Tống chỉ là Tấn Hưng Tuyên nam)
- Tây Lương Tuyên Đế (trước đó từng làm Nhạc Dương Tuyên Vương)
- Trần Tuyên Đế (gọi tắt, thụy hiệu thật là Hiếu Tuyên Đế, trước đó từng làm Thủy Hưng Hiếu Tuyên Vương và An Thành Hiếu Tuyên Vương)
- Bắc Chu Tuyên Đế
- Đường Tuyên Đế (truy tôn)
- Đường Chiêu Tuyên Đế (gọi tắt theo thụy hiệu dài là Chiêu Tuyên Quang Liệt Liệt Hiếu Hoàng Đế, có thụy hiệu khác là Ai Đế)
- Bột Hải Tuyên Đế (truy tôn, thụy hiệu thật là Tuyên Vương)
- Nam Ngô Tuyên Đế (truy tôn, thụy hiệu thật là Tuyên Vương)
- Kim Cảnh Tuyên Đế (truy tôn)
- Lê Nhân Tông Tuyên Hoàng Đế
- Nam Minh Tuyên Đế (truy tôn, có thụy hiệu truy tôn khác là Dụ Đế, thụy hiệu thật là Đường Dụ Vương)
- Thanh Tuyên Đế (truy tôn)
- Triều Tiên Tuyên Đế (truy tôn, có thụy hiệu do thiên tử nhà Thanh ban tặng là Cung Tuyên vương)
- Nguyễn Tuyên Đế
👁️ 75 | ⌚2025-09-16 22:40:47.702

**Tuyển đế hầu** (; ; ), còn được gọi tắt là **Tuyển hầu**, là tước vị dưới thời đại Đế quốc La Mã Thần thánh, dành để gọi những người trong Đại cử tri đoàn
**Tuyển đế hầu** (; ; ), còn được gọi tắt là **Tuyển hầu**, là tước vị dưới thời đại Đế quốc La Mã Thần thánh, dành để gọi những người trong Đại cử tri đoàn
**Hán Tuyên Đế** (chữ Hán: 漢宣帝; 91 TCN - 49 TCN), húy **Lưu Tuân** (劉詢), là vị Hoàng đế thứ 10 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 74
**Hán Tuyên Đế** (chữ Hán: 漢宣帝; 91 TCN - 49 TCN), húy **Lưu Tuân** (劉詢), là vị Hoàng đế thứ 10 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 74
**Tào quý tần** (chữ Hán: 曹貴嬪; ? - 562) là một phi tần của Lương Tuyên Đế Tiêu Sát và là mẹ của Lương Minh Đế Tiêu Khuy trong lịch sử Trung Quốc. ## Tiểu
**Tào quý tần** (chữ Hán: 曹貴嬪; ? - 562) là một phi tần của Lương Tuyên Đế Tiêu Sát và là mẹ của Lương Minh Đế Tiêu Khuy trong lịch sử Trung Quốc. ## Tiểu
**Tào quý tần** (chữ Hán: 曹貴嬪; ? - 562) là một phi tần của Lương Tuyên Đế Tiêu Sát và là mẹ của Lương Minh Đế Tiêu Khuy trong lịch sử Trung Quốc. ## Tiểu
**Bắc Tề Văn Tuyên Đế** (北齊文宣帝) (526–559), tên húy là **Cao Dương** (高洋), tên tự **Tử Tiến** (子進), miếu hiệu là Hiển Tổ, là vị hoàng đế khai quốc của triều đại Bắc Tề trong
**Bắc Tề Văn Tuyên Đế** (北齊文宣帝) (526–559), tên húy là **Cao Dương** (高洋), tên tự **Tử Tiến** (子進), miếu hiệu là Hiển Tổ, là vị hoàng đế khai quốc của triều đại Bắc Tề trong
**Trần Tuyên Đế** (chữ Hán: 陳宣帝, 530–582), tên húy là **Trần Húc** (), hay **Trần Đàm Húc** (陳曇頊), tên tự **Thiệu Thế** (紹世), tiểu tự **Sư Lợi** (師利), là một hoàng đế của triều Trần
**Trần Tuyên Đế** (chữ Hán: 陳宣帝, 530–582), tên húy là **Trần Húc** (), hay **Trần Đàm Húc** (陳曇頊), tên tự **Thiệu Thế** (紹世), tiểu tự **Sư Lợi** (師利), là một hoàng đế của triều Trần
**Tây Lương Tuyên Đế** (chữ Hán: 西梁宣帝, 519–562), tên húy là **Tiêu Sát** (), tên tự **Lý Tôn** (理孫), là hoàng đế khai quốc của chính quyền Tây Lương thời Nam-Bắc triều trong lịch sử
**Tây Lương Tuyên Đế** (chữ Hán: 西梁宣帝, 519–562), tên húy là **Tiêu Sát** (), tên tự **Lý Tôn** (理孫), là hoàng đế khai quốc của chính quyền Tây Lương thời Nam-Bắc triều trong lịch sử
**Tuyên Đế** (chữ Hán: 宣帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Hán Tuyên Đế (gọi tắt theo thụy hiệu gốc là Hiếu Tuyên Đế) * Tấn Tuyên Đế
**Tuyên Đế** (chữ Hán: 宣帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Hán Tuyên Đế (gọi tắt theo thụy hiệu gốc là Hiếu Tuyên Đế) * Tấn Tuyên Đế
**Bắc Chu Tuyên Đế** (chữ Hán: 北周宣帝; 559 – 580), tên húy là **Vũ Văn Uân** (宇文贇), tên tự **Can Bá** (乾伯), là một hoàng đế của triều đại Bắc Chu trong lịch sử Trung
**Bắc Chu Tuyên Đế** (chữ Hán: 北周宣帝; 559 – 580), tên húy là **Vũ Văn Uân** (宇文贇), tên tự **Can Bá** (乾伯), là một hoàng đế của triều đại Bắc Chu trong lịch sử Trung
**Bắc Chu Tuyên Đế** (chữ Hán: 北周宣帝; 559 – 580), tên húy là **Vũ Văn Uân** (宇文贇), tên tự **Can Bá** (乾伯), là một hoàng đế của triều đại Bắc Chu trong lịch sử Trung
**Hiếu Tuyên Vương Hoàng hậu** (chữ Hán: 孝宣王皇后, ? - 16 TCN), còn gọi là **Cung Thành Thái hậu** (邛成太后), là Hoàng hậu thứ ba của Hán Tuyên Đế, vị Hoàng đế thứ 10 của
**Hiếu Tuyên Vương Hoàng hậu** (chữ Hán: 孝宣王皇后, ? - 16 TCN), còn gọi là **Cung Thành Thái hậu** (邛成太后), là Hoàng hậu thứ ba của Hán Tuyên Đế, vị Hoàng đế thứ 10 của
**Hiếu Tuyên Vương Hoàng hậu** (chữ Hán: 孝宣王皇后, ? - 16 TCN), còn gọi là **Cung Thành Thái hậu** (邛成太后), là Hoàng hậu thứ ba của Hán Tuyên Đế, vị Hoàng đế thứ 10 của
**Hứa Bình Quân** (chữ Hán: 許平君; ? - 72 TCN), thụy hiệu **Cung Ai Hoàng hậu** (恭哀皇后), là nguyên phối và Hoàng hậu đầu tiên của Hán Tuyên Đế Lưu Tuân, sinh mẫu của Hán
**Hứa Bình Quân** (chữ Hán: 許平君; ? - 72 TCN), thụy hiệu **Cung Ai Hoàng hậu** (恭哀皇后), là nguyên phối và Hoàng hậu đầu tiên của Hán Tuyên Đế Lưu Tuân, sinh mẫu của Hán
**Hiếu Tuyên Đế** (chữ Hán: 孝宣帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Tây Hán Hiếu Tuyên Đế (thường gọi tắt là Tuyên Đế) * Bắc triều Bắc Ngụy
**Hiếu Tuyên Đế** (chữ Hán: 孝宣帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Tây Hán Hiếu Tuyên Đế (thường gọi tắt là Tuyên Đế) * Bắc triều Bắc Ngụy
**Văn Tuyên Đế** (chữ Hán: 文宣帝) là thụy hiệu của một số nhân vật lịch sử rất quan trọng ở phương Đông. ## Danh sách *Văn Tuyên Đế là thụy hiệu của đức Khổng Tử
**Văn Tuyên Đế** (chữ Hán: 文宣帝) là thụy hiệu của một số nhân vật lịch sử rất quan trọng ở phương Đông. ## Danh sách *Văn Tuyên Đế là thụy hiệu của đức Khổng Tử
**Văn Tuyên Đế** (chữ Hán: 文宣帝) là thụy hiệu của một số nhân vật lịch sử rất quan trọng ở phương Đông. ## Danh sách *Văn Tuyên Đế là thụy hiệu của đức Khổng Tử
**Phòng tuyến De Lattre**, được đặt theo tên của Tướng Jean de Lattre de Tassigny, là tuyến phòng thủ gồm hàng loạt công sự bằng bê tông, chướng ngại vật và cơ sở lắp đặt
**Phòng tuyến De Lattre**, được đặt theo tên của Tướng Jean de Lattre de Tassigny, là tuyến phòng thủ gồm hàng loạt công sự bằng bê tông, chướng ngại vật và cơ sở lắp đặt
**Phòng tuyến De Lattre**, được đặt theo tên của Tướng Jean de Lattre de Tassigny, là tuyến phòng thủ gồm hàng loạt công sự bằng bê tông, chướng ngại vật và cơ sở lắp đặt
**Vương hoàng hậu** (chữ Hán: 王皇后, ?-563), không rõ tên thật, thụy hiệu: **Tuyên Tĩnh hoàng hậu** (宣靜皇后), là hoàng hậu của Lương Tuyên Đế (梁宣帝) Tiêu Sát (萧詧) trong lịch sử Trung Quốc. ##
**Vương hoàng hậu** (chữ Hán: 王皇后, ?-563), không rõ tên thật, thụy hiệu: **Tuyên Tĩnh hoàng hậu** (宣靜皇后), là hoàng hậu của Lương Tuyên Đế (梁宣帝) Tiêu Sát (萧詧) trong lịch sử Trung Quốc. ##
**Vương hoàng hậu** (chữ Hán: 王皇后, ?-563), không rõ tên thật, thụy hiệu: **Tuyên Tĩnh hoàng hậu** (宣靜皇后), là hoàng hậu của Lương Tuyên Đế (梁宣帝) Tiêu Sát (萧詧) trong lịch sử Trung Quốc. ##
**Vũ Tuyên Đế** (chữ Hán: 武宣帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách *Tiền Yên Vũ Tuyên Đế (truy tôn, thụy hiệu thật là Vũ Tuyên Vương, còn có thụy
**Vũ Tuyên Đế** (chữ Hán: 武宣帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách *Tiền Yên Vũ Tuyên Đế (truy tôn, thụy hiệu thật là Vũ Tuyên Vương, còn có thụy
**Vũ Tuyên Đế** (chữ Hán: 武宣帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách *Tiền Yên Vũ Tuyên Đế (truy tôn, thụy hiệu thật là Vũ Tuyên Vương, còn có thụy
Gương Gập Bỏ Túi Tiện Dụng Gương Kim Tuyến Dễ Thương sỉ lẻ : 093 767 7753 + 096 601 6575Gương mini dễ thương Hàn Quốc là gương cầm tay cực kì siêu kute, thích
Gương Gập Bỏ Túi Tiện Dụng Gương Kim Tuyến Dễ Thương sỉ lẻ : 093 767 7753 + 096 601 6575Gương mini dễ thương Hàn Quốc là gương cầm tay cực kì siêu kute, thích
Gương Gập Bỏ Túi Tiện Dụng Gương Kim Tuyến Dễ Thương sỉ lẻ : 093 767 7753 + 096 601 6575Gương mini dễ thương Hàn Quốc là gương cầm tay cực kì siêu kute, thích
Gương Gập Bỏ Túi Tiện Dụng Gương Kim Tuyến Dễ Thương sỉ lẻ : 093 767 7753 + 096 601 6575Gương mini dễ thương Hàn Quốc là gương cầm tay cực kì siêu kute, thích
Gương Gập Bỏ Túi Tiện Dụng Gương Kim Tuyến Dễ Thương sỉ lẻ : 093 767 7753 + 096 601 6575Gương mini dễ thương Hàn Quốc là gương cầm tay cực kì siêu kute, thích
Gương Gập Bỏ Túi Tiện Dụng Gương Kim Tuyến Dễ Thương sỉ lẻ : 093 767 7753 + 096 601 6575Gương mini dễ thương Hàn Quốc là gương cầm tay cực kì siêu kute, thích
**Lương Tuyên Đế** trong Tiếng Việt có thể là: ## Danh sách *Hậu Lương Tuyên Đế (後凉宣帝) không rõ tên, do Hậu Lương Thái Tổ Lã Quang truy tôn *Tây Lương Tuyên Đế (西梁宣帝) Tiêu
**Lương Tuyên Đế** trong Tiếng Việt có thể là: ## Danh sách *Hậu Lương Tuyên Đế (後凉宣帝) không rõ tên, do Hậu Lương Thái Tổ Lã Quang truy tôn *Tây Lương Tuyên Đế (西梁宣帝) Tiêu